decongestant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decongestant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decongestant trong Tiếng Anh.

Từ decongestant trong Tiếng Anh có nghĩa là thuốc làm thông mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decongestant

thuốc làm thông mũi

noun

Xem thêm ví dụ

Antihistamines , decongestants , painkillers , and antidepressants are among the drugs that can cause dry mouth .
Thuốc kháng histamine , thuốc giảm xung huyết , thuốc giảm đau , và thuốc chống trầm cảm là những thuốc có thể gây khô miệng .
You're going to exchange the birth control pills for some over-the-counter decongestants and hope that your mom's cold lasts another six years?
Đem thuốc tránh thai này đi đổi lấy thuốc cảm không cần kê đơn và làm bà già bị cảm thêm sáu năm nữa?
Some drugs may increase blood pressure, such as nasal decongestants, antacids high in sodium, appetite moderators, and caffeine-containing painkillers for migraines.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
In April 1944, Eli Lilly and Company introduced methylhexanamine under the brand name Forthane as an inhaled nasal decongestant; Lilly voluntarily withdrew methylhexanamine from the market in 1983.
Vào tháng 4 năm 1944, Eli Lilly và Công ty đã giới thiệu methylhexanamin dưới nhãn hiệu Forthane là chất giảm nghẹt mũi dạng hít; Lilly tự nguyện rút methylhexanamine khỏi thị trường năm 1983.
It is also available in combination with pseudoephedrine, a decongestant, known as loratadine/pseudoephedrine.
Có một phiên bản kết hợp với pseudoephedrin, một loại thuốc thông mũi; được biết đến như pseudoephedrine / loratadin.
The compound is an aliphatic amine; the pharmaceutical industry had a strong interest in compounds in this class as nasal decongestants in the early 20th century, which led to methylhexanamine and four other similar compounds being brought to market for that use: tuaminoheptane, octin, oenethyl, and propylhexedrine; octin and oenethyl were eventually approved for use in keeping blood pressure sufficiently high for patients under anesthesia.
Hợp chất này là một amin béo; ngành dược phẩm đã có mối quan tâm mạnh mẽ đến các hợp chất trong lớp này như thuốc giảm nghẹt mũi vào đầu thế kỷ 20, dẫn đến methylhexanamine và bốn hợp chất tương tự khác được đưa ra thị trường để sử dụng: tuaminoheptane, octin, oenethyl, và propylhexedrine; octin và oenethyl cuối cùng đã được phê chuẩn để sử dụng trong việc giữ huyết áp đủ cao cho các bệnh nhân được gây tê.
Phenylephrine is used as an alternative for pseudoephedrine in decongestant medicines due to pseudoephedrine's use in the illicit manufacture of methamphetamine.
Phenylephrine được sử dụng như là một thuốc thay thế cho pseudoephedrine trong các thuốc thông mũi do pseudoephedrine được sử dụng trong quá trình sản xuất bất hợp pháp methamphetamine.
Allergies may also cause problems , and a doctor may prescribe medications such as antihistamines or decongestants to control an itchy , runny , or stuffy nose .
Các bệnh dị ứng cũng có thể gây ra của vấn đề và bác sĩ có thể kê toa thuốc kháng histamine hoặc thuốc làm thông mũi để làm giảm ngứa , chảy mũi , hoặc nghẹt mũi .
Other decongestants include oxymetazoline and pseudoephedrine.
Các chất thông mũi khác bao gồm oxymetazoline và pseudoephedrine.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decongestant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.