decontamination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decontamination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decontamination trong Tiếng Anh.

Từ decontamination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khử nhiễm, sự khử độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decontamination

sự khử nhiễm

noun

sự khử độc

noun

Xem thêm ví dụ

After one day, one gram of bacteria can encrust themselves with nine grams of uranyl phosphate crystals; this creates the possibility that these organisms could be used in bioremediation to decontaminate uranium-polluted water.
Sau một ngày, 1 gram vi khuẩn có thể tạo quanh nó một lớp vỏ 9 gram tinh thể uranyl phosphate; đều này tạo ra khả năng cho việc sử dụng các sinh vật này trong việc xử lý nước bị nhiễm phóng xạ urani bằng phương pháp sinh học.
Gamma decontamination will occur in 30 minutes!
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút!
The decontamination process is not complete.
Quá trình khử độc vẫn chưa hoàn tất.
Using the parallel magnetic attraction principle our systems can decontaminate chemical and nuclear leakage and can clean up CO2 emissions efficiently while creating clean water.
Áp dụng nguyên lý từ- trường song song hấp dẫn nhau, hệ thống chúng tôi có thể khử nhiễm hóa chất và phóng xạ hạt nhân và có thể làm sạch khí Co2 rất hiệu quả, trong cùng 1 lúc tạo ra nước sạch.
The most contaminated area where radiation doses are greater than 50 mSv/year must remain off limits, but some areas that are currently less than 5 mSv/year may be decontaminated, allowing 22,000 residents to return.
Khu vực bị ô nhiễm nhiều nhất nơi có liều phóng xạ lớn hơn 50 mSv/năm phải nằm trong khu vực giới hạn, nhưng một số khu vực hiện có mức dưới 5 mSv/năm có thể bị khử ô nhiễm và cho phép 22.000 dân quay trở lại sinh sống. ^ a ă National Institute of Standards and Technology.
Full decontamination complete.
Hoàn tất khử trùng.
Decontamination in 53 minutes.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 53 phút nữa.
Decontamination in 37 minutes.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 37 phút.
I'll show you how to decontaminate your clothes on the way out.
Cô sẽ hướng dẫn cháu cách khử trùng quần áo trên đường ra.
Military experts in chemical warfare defence and decontamination, 180 in number, as well as 18 vehicles, were deployed on 9 March to assist the Metropolitan Police to remove vehicles and objects from the scene and look for any further traces of the nerve agent.
Ngày 9 tháng 3 năm 180 chuyên gia quân sự trong lĩnh vực phòng vệ chiến tranh hóa học và khử nhiễm, cũng như 18 chiếc xe, đã được triển khai để hỗ trợ Cảnh sát Thủ đô Anh đưa các phương tiện và đồ vật ra khỏi hiện trường và tìm kiếm thêm dấu vết của các chất độc thần kinh.
By the time the blast site is decontaminated, the city's economy is destroyed.
Đến khi địa điểm nổ bom được khử trùng, thì kinh tế thành phố đã bị tàn phá.
Sources: Warnings about possible cholera contamination should be posted around contaminated water sources with directions on how to decontaminate the water (boiling, chlorination etc.) for possible use.
Nguồn: Những cảnh báo về khả năng nhiễm khuẩn nên được dán xung quanh các nguồn nước bị nhiễm cùng các hướng dẫn cụ thể cho việc khử trùng (đun sôi, khử trùng bằng clo,...) trước khi sử dụng.
It may also describe methods of decontaminating soil using sunlight or solar power.
Nó cũng có thể mô tả các phương pháp khử trùng đất bằng cách sử dụng ánh sáng mặt trời hoặc năng lượng mặt trời.
In 2002, through a project organized by the United States and with Uzbekistan's assistance, 10 anthrax burial sites were decontaminated.
Năm 2002, qua một dự án tổ chức bởi Hoa Kỳ có sự hỗ trợ của Uzbekistan, 10 điểm chôn hóa chất bệnh than đã được khử độc.
In 2002, through a project organized and funded by the United States with the assistance of Uzbekistan, ten anthrax burial sites were decontaminated.
Năm 2002, thông qua một dự án được tổ chức và tài trợ bởi Hoa Kỳ, với sự hỗ trợ từ Uzbekistan, 10 bãi chôn lấp bệnh than đã được khử nhiễm để tránh phát tán.
Decontamination in 48 minutes.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 48 phút.
In theory, with proper protective equipment, training, and decontamination measures, the primary effects of chemical weapons can be overcome.
Với trang thiết bảo vệ, công tác huấn luyện, và các biện pháp khử độc phù hợp, tác dụng chính của vũ khí hóa học có thể được khắc phục.
According to Mikhail Gorbachev, the Soviet Union spent 18 billion rubles (the equivalent of US$18 billion at that time) on containment and decontamination, virtually bankrupting itself.
Theo Mikhail Gorbachev, Liên Xô đã chi 18 tỷ rúp (tương đương 18 tỷ đô la Mỹ vào thời điểm đó) về ngăn chặn và khử nhiễm, Liên Xô gần như bị phá sản.
This update added 11 new buildings including; a space elevator, a decontamination unit and new decorative buildings.
Bản cập nhật này bổ sung thêm 11 công trình mới bao gồm; một thang máy vũ trụ, một đơn vị khử độc và các công trình trang trí mới.
Included in initial plans was some protection against chemical shells which contained poisonous gas, although the General Board stated in the late 1920s that decontaminating a battleship hit with these shells would not be possible—the ship would have to be scuttled.
Chúng bao gồm các biện pháp bảo vệ chống lại đạn pháo hóa học vốn có chứa khí độc, mặc dù Ủy ban Tướng lĩnh từng khẳng định vào cuối những năm 1920 là không thể khử độc một thiết giáp hạm trúng phải loại đạn pháo này, mà cần phải đánh chìm nó.
The UV radiation from the sun destroys the DNA of these harmful pathogens and decontaminates the water.
Tia bức xạ UV có trong ánh nắng sẽ phá hủy cấu trúc ADN của vi sinh vật gây bệnh khử trùng nước.
On 1 April 2012 residents were allowed to return during daytime hours as decontamination work progressed.
Vào ngày 1 tháng 4 năm 2012, người dân được phép trở lại vào ban ngày khi công việc khử trùng tiến triển.
Decontamination in 47 minutes.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 47 phút.
Decontamination system on standby.
Hệ thống khử nhiễm sẵn sàng.
Uranium can be decontaminated from steel surfaces and aquifers.
Urani có thể được làm sạch từ các bề mặt thép và các tầng chứa nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decontamination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.