decorum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decorum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decorum trong Tiếng Anh.

Từ decorum trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lịch thiệp, nghi lễ, nghi thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decorum

sự lịch thiệp

noun

nghi lễ

noun

nghi thức

noun

Xem thêm ví dụ

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
This included inculcating decorum, imparting rebukes, and even inflicting physical punishment for misconduct.
Điều này bao gồm việc dạy con trẻ các phép lịch sự, quở trách và thậm chí đánh đòn nếu chúng làm sai.
What is viewed as appropriate decorum varies from place to place.
Mỗi nơi người ta quan niệm mỗi khác về thế nào là lịch sự.
In other places, people might accept such decorum.
Ở những nơi khác, thì lại không sao.
Like Samuel in Poland, many other young Witnesses of Jehovah praise God orally and through their decorum and fine conduct.
Như cậu bé Samuel ở Ba Lan, nhiều em trẻ Nhân Chứng Giê-hô-va ngợi khen Đức Chúa Trời bằng lời nói, tư cách đứng đắn và hạnh kiểm tốt.
When in the homes of interested persons, we ought to maintain proper decorum and conduct ourselves as gracious guests, showing appreciation for their hospitality.
Khi ở trong nhà người chú ý, chúng ta nên tỏ ra đứng đắncư xử với tư cách những người khách lịch sự, biết quí trọng lòng hiếu khách của chủ nhà.
Do we act and dress with proper decorum at all times?
Hành động và cách ăn mặc của chúng ta có luôn đúng mực không?
7 Appearance and Decorum: Carrying large, bulky briefcases can make us conspicuous.
7 Ngoại diện và thái độ lịch sự: Mang theo cặp to và cồng kềnh sẽ dễ khiến người ta chú ý.
She ran her household with the decorum and attention to detail of Buckingham Palace".
Bà điều hành gia đình của mình với khả năng trang trí và chú ý đến từng chi tiết của Cung điện Buckingham ".
Decorum.
Bọn lẳng lơ.
We can forgive Kal any lapses in decorum.
Chúng ta có thể bỏ qua sai sót của Kal trong phép cư xử đúng mực.
Show a little decorum.
Hãy tỏ ra lịch thiệp một chút.
In addition, guidelines issued by the Ministry of Information, Communications and the Arts (MICA) state that either instrumental or vocal versions of the national anthem may be performed and that dignity and decorum should be observed whenever the anthem is played or sung.
Ngoài ra, hướng dẫn do Bộ Thông tin, Truyền thông và Nghệ thuật ban hành ghi rằng các bản nhạc khí và thanh âm đều có thể được trình diễn, và rằng tôn nghiêm và lễ nghi cần phải được nhận thấy mỗi khi quốc ca được chơi hoặc hát.
(Luke 3:21, 22) In harmony with this example, baptism candidates today should show proper decorum.
(Lu-ca 3:21, 22) Phù hợp với gương này, các ứng viên báp têm ngày nay nên biểu lộ hạnh kiểm thích hợp.
10 Our decorum and godly conduct testify to our Christian beliefs and make it easier for honesthearted ones to recognize the truth.
10 Hạnh kiểm tôn kính và đứng đắn biểu lộ niềm tin thuộc đạo Đấng Christ của chúng ta và làm cho những người có lòng ngay thẳng nhận ra lẽ thật dễ dàng hơn.
▪ How can attendants assist parents in helping their children maintain proper decorum at meetings?
▪ Các anh hướng dẫn có thể làm gì để giúp các bậc cha mẹ giữ con họ có hạnh kiểm tốt tại buổi họp?
(Colossians 4:6) Proper dress and decorum at Christian meetings also reflect deep respect for the dignity of our God, his worship, and our fellow worshipers.
Việc phục sức và thái độ đúng đắn tại các buổi họp đạo đấng Christ cũng biểu lộ sự kính trọng sâu xa đối với phẩm giá của Đức Chúa Trời chúng ta, sự thờ phượng dành cho Ngài, và đối với anh em cùng đạo.
(Proverbs 27:11) They recognize that their decorum and behavior has a bearing on how others view Jehovah and his people. —1 Peter 2:12.
(Châm-ngôn 27:11) Họ nhận thức rằng sự đứng đắn và cách cư xử của họ ảnh hưởng đến cách người khác nghĩ về Đức Giê-hô-va và dân Ngài.—1 Phi-e-rơ 2:12.
9 Jesus was not offering a lesson in wedding decorum, nor was he giving counsel about sharing.
9 Chúa Giê-su không dạy bài học về phép lịch sự trong tiệc cưới, ngài cũng không khuyên bảo về việc chia sẻ những gì mình có.
Our standards of decorum in the neighborhood, at school, and in the workplace, as well as at our assemblies, have been the subject of many favorable comments. —See the June 15, 1989, Watchtower, page 20.
Các tiêu chuẩn về hành vi đứng đắn của chúng ta nơi láng giềng, ở trường học và tại chỗ làm việc cũng như tại các buổi hội nghị làm nhiều người ngợi khen. (Xem Tháp Canh, số ra ngày 1-2-1990, trg 23).
Charm class was a way of proving to the Appeals Board that I was working on my decorum.
Lớp học Duyên Dáng là cách cho Ủy Ban Kháng Án biết tôi đang cố trở nên đoan trang.
6:3, 4) We are also expected to maintain proper decorum.
Đồng thời, chúng ta cũng phải cư xử lịch sự.
7 Our respect for the God who invites us to Christian meetings should be manifested in our decorum, dress, and grooming.
7 Chúng ta nên thể hiện lòng kính trọng đối với Đức Chúa Trời, đấng đã mời chúng ta đến dự các buổi nhóm họp, qua cách cư xử và ngoại diện.
The Speaker is responsible for maintaining decorum in the House and may order the Sergeant-at-Arms to enforce House rules.
Chủ tọa có trách nhiệm duy trì sự lịch thiệp trang nhã trong phòng họp hạ viện và có thể ra lệnh cho viên chức đặc trách duy trì trật tự (tiếng Anh gọi là Sergeant-at-Arms) thi hành luật lệ chống những thành viên phạm qui.
Christians are expected to maintain proper decorum.
Tín đồ đấng Christ phải giữ gìn hạnh kiểm đứng đắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decorum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.