failure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ failure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ failure trong Tiếng Anh.

Từ failure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thất bại, hư hỏng, người bị thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ failure

sự thất bại

noun

His failure has nothing to do with me.
Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi.

hư hỏng

noun

Computer, display these failures over time.
Máy tính, hiển thị những hư hỏng theo thời gian.

người bị thất bại

noun

Xem thêm ví dụ

There's something you need to know about failure, Tintin.
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech."
Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận."
"Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel".
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. ^ a ă “Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel”.
Famines were long understood to be caused by failures in food supply.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
SUM AND SUBSTANCE , If you think of yourself as a failure and picture yourself as a failure, you will fail.
ĐÚC KẾT Nếu nghĩ rằng mình là người thất bại và mường tượng chính mình như một kẻ thất bại, ta sẽ thất bại.
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
Back in Karachi, as an 18-year-old, I thought this was the biggest failure of my entire life.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.
A stricken conscience can even trigger depression or a deep sense of failure.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
Failure to display a representative example of the total cost of the loan, including all applicable fees
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.
Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
If there's a takeaway to this talk, I hope it's that we all feel more comfortable acknowledging the power of image in our perceived successes and our perceived failures.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
A person with high self-efficacy will attribute failure to external factors, where a person with low self-efficacy will blame low ability.
Một người tự tin vào năng lực bản thân cao sẽ không tính đến các yếu tố bên ngoài, nơi một người tự tin vào năng lực bản thân thấp sẽ đổ lỗi cho khả năng thấp.
And these things are really a global failure.
Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu.
With the failure of Nordwind in late January, the 1st Army was first pushed back to the Siegfried Line and then forced to retreat across the Rhine River when the Allies pierced the German fortifications.
Cùng với sự thất bại của chiến dịch Nordwind cuối tháng 1, tập đoàn quân số 1 lần đầu tiên bị đẩy lùi về phòng tuyến Siegfried và sau đó buộc phải rút lui qua sông Rhine khi quân Đồng Minh xâm nhập Đức.
The next day, Verdi wrote to his friend Emanuele Muzio in what has now become perhaps his most famous letter: "La traviata last night a failure.
Ngày hôm sau Verdi viết thư cho ông bạn Muzio, lá thư đã trở thành nổi tiếng nhất của ông, rằng "La Traviata hôm qua là một thất bại.
While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.
Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.
● If I have a relapse, I’ll feel that I’m a failure.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
Even models not fitted with a control panel at the base are usually fitted with an emergency switch of some sort, which allows manual lowering of the lift (usually by the release of hydraulic or pneumatic pressure) in the event of an emergency or power failure.
Thậm chí vài loại xe không có bảng điều khiển ở chân đế thường được trang bị công tắc hạ khẩn cấp, cho phép hạ thấp thang máy bằng tay (thông thường là xả áp lực thủy lực hoặc khí nén) trong trường hợp khẩn cấp hoặc mất điện.
It took a lot for me to get up the nerve to express myself, and it was a complete failure!” —Rosa.
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.
We may question our abilities and fear the possibility of failure, even in our Church and family callings.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
The general manager of the farm stated that the rain had been particularly intense during the two days preceding the dam’s failure, and that resulting flood waters, carrying boulders and roots, had damaged the wall of the dam.
Người quản lý nông trại cho biết đã có nhiều cơn mưa dữ dội trong hai ngày trước khi xảy ra sự cố, và hậu quả của những cơn mưa này là xuất hiện dòng nước lũ cuốn theo những tảng đá và rễ, vốn góp phần khiến thành đập bị vỡ.
Many consumer products, such as automobiles and consumer electronics, use reliability theory in product design to reduce the probability of failure.
Nhiều sản phẩm tiêu dùng như xe hơi, đồ điện tử sử dụng lý thuyết độ tin cậy trong thiết kế sản phẩm để giảm thiểu xác suất hỏng hóc.
His divorce and the surrounding controversy contributed to his failure to be admitted to the Russian Academy of Sciences (despite his international fame by that time).
Cuộc hôn nhân của ông và sự tranh cãi xung quanh nó góp phần khiến ông không thể được chấp nhận vào Viện Hàn lâm Khoa học Nga (dù danh tiếng quốc tế của ông vào thời điểm đó).
How do you typically deal with failure?
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ failure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới failure

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.