defenseless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defenseless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defenseless trong Tiếng Anh.

Từ defenseless trong Tiếng Anh có nghĩa là không được che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defenseless

không được che chở

adjective

Xem thêm ví dụ

Said on national television that the white man pays me to keep Negroes defenseless.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
5 The Bible often alludes to the traits of sheep, describing them as readily responding to a shepherd’s affection (2 Samuel 12:3), unaggressive (Isaiah 53:7), and defenseless.
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và khôngkhả năng tự vệ.
As a result, Ugarit itself was defenseless and was completely destroyed in about 1200 B.C.E.
Do đó, thành Ugarit không còn khả năng phòng thủ và hoàn toàn bị phá hủy vào khoảng năm 1200 TCN.
We're defenseless.
Chúng ta không còn khả năng phòng vệ nữa.
But as it was, the city was defenseless.
Tuy nhiên, thành đã không được phòng bị.
An aircraft with little energy is immobile, and becomes a defenseless target.
Một máy bay có năng lượng thấp là một mục tiêu bất động và không được bảo vệ.
The army breaks its silence with a mighty battle cry, and the towering city walls collapse in a cloud of dust, leaving the city defenseless. —Joshua 6:1-21.
Đoàn quân phá tan sự im lặng bằng tiếng la lên thật lớn, và mọi tường thành cao như tháp sụp đổ trong đám bụi mù, làm cho cả thành không còn khả năng tự vệ nữa (Giô-suê 6:1-21).
After antireligious forces destroy Christendom and the rest of Babylon the Great, Jehovah will bring Gog against the seemingly defenseless remnant of spiritual Israel and their dedicated associates. —Ezekiel 38:1-17; Revelation 17:12-14.
Sau khi lực lượng chống đối tôn giáo hủy diệt các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và phần còn lại của Ba-by-lôn Lớn rồi, Đức Giê-hô-va sẽ để cho Gót tấn công những người sót lại của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng lúc đó có vẻ thế và những người đã dâng mình kết hợp với họ (Ê-xê-chi-ên 38:1-17; Khải-huyền 17:12-14).
They are almost never found in an open sea, most likely because of the lack of food and relative defenselessness.
Chúng gần như không bao giờ được tìm thấy trong một vùng biển rộng, rất có thể vì thiếu thức ăn và tự vệ.
(Genesis 29:20-27) Defenseless and trapped, Jacob could do little but accept those terms if he wanted Rachel.
(Sáng-thế Ký 29:20-27) Bất lực và mắc mưu, Gia-cốp không thể làm gì hơn là chấp nhận những điều kiện đó nếu muốn Ra-chên.
Sadly, most people are defenseless because they do not even know that Satan exists.
Đáng buồn thay, đa số người ta không tự vệ được vì họ còn không biết Sa-tan hiện hữu nữa là đằng khác.
(Ephesians 4:13-15) If parents are slow about helping little ones to develop a love of truth and honesty, a love for what is right and good, the children will be left defenseless against error and wrong.
Nếu cha mẹ chậm giúp trẻ con phát triển lòng yêu thương đối với lẽ thật và sự lương thiện, lòng yêu thương đối với điều đúng và tốt, chúng sẽ yếu đuối không chống lại được sự sai lầm.
The innocent and the defenseless.
Những người vô tội và không có khả năng tự vệ.
Roslyn Siegel includes Tom Robinson as an example of the recurring motif among white Southern writers of the black man as "stupid, pathetic, defenseless, and dependent upon the fair dealing of the whites, rather than his own intelligence to save him".
Roslyn Siegel đã kể đến Tom Robinson như một tấm gương tiêu biểu của mô típ truyện cho các nhà văn da trắng miền Nam thường kể về người da đen là "ngu ngốc, bi lụy, khôngkhả năng tự vệ và phụ thuộc vào phán xét của người da trắng thay vì trí khôn của mình để cứu bản thân."
Why were those people living in this defenseless place?
Tại sao những người đó sống ở vùng này?
For example, when a sheep gave birth far from the fold, how would the shepherd keep the defenseless newborn lamb safe?
Thí dụ, khi chiên mẹ sinh con trong lúc ở xa bầy, người chăn phải làm cách nào để chiên con mới sinh được an toàn?
Over the centuries Christendom has plundered, colonized and suppressed defenseless peoples.
Trải qua nhiều thế kỷ, các nước có phần đông dân tự xưng theo đấng Christ đã đi xâm lăng, cướp bóc và đô hộ nhiều dân tộc yếu hơn.
To kill more defenseless people?
Để giết thêm những người không còn sức kháng cự nữa ư?
The English dub makes it an anagram for "Defenseless Izuku".
Trong khi bản lồng tiếng Anh nó là một sự ghép chữ của " Defenseless Izuku ".
An enemy that will render your arsenals useless, your armies powerless and your nations defenseless.
Kẻ thù sẽ khiến cho vũ khí của các vị trở nên vô dụng làm cho quân đội của các vị bất lực, và đất nước của các vị không thể tự vệ.
He's defenseless.
Anh ta không thể chống lại được.
He found the city to be virtually defenseless, and the repatriated Jews there were disorganized, discouraged, and unclean in the eyes of Jehovah.
Ông thấy thành này thật sự trống trải, còn người Do Thái hồi hương thì vô tổ chức, chán nản và không thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va.
Thus Jehovah taunts Gog, arousing him to attack the defenseless Witnesses.
Vậy Đức Giê-hô-va thách thức Gót, khiến hắn tấn công những Nhân-chứng có vẻ như không được bảo vệ.
Abortion: An Assault on the Defenseless
Phá Thai: Sự Tấn Công Người Không Có Khả Năng Tự Vệ
Is killing defenseless prisoners the act of a hero?
giết nhưng tù binh không tấc sắt đó là hành động của anh hùng sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defenseless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.