deference trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deference trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deference trong Tiếng Anh.

Từ deference trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tôn trọng, sự chiều theo, sự chiều ý, sự tôn kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deference

sự tôn trọng

noun

It's based on more voluntary deference, and even elements of love, at times.
Nó được dựa trên sự tôn trọng tự nhiên nhiều hơn, đôi khi còn là những yếu tố tình cảm.

sự chiều theo

noun

sự chiều ý

noun

sự tôn kính

noun

With deference, Prince Jingim... that may not be true.
Với sự tôn kính, Hoàng Tử Jingim... đó có thể không phải sự thật.

Xem thêm ví dụ

According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring."
Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân."
In March 2011, after 18 months at the university, Watson announced that she was deferring her course for "a semester or two", though she attended Worcester College, Oxford during the 2011–12 academic year as a "visiting student".
Tháng 3 năm 2011, sau 18 tháng học đại học, cô tuyên bố sẽ hoãn chương trình học lại 1 hoặc 2 học kì. và theo học tại Worcester College, Oxford trong năm học 2011–12 với vai trò "sinh viên thỉnh giảng".
This is something that the attorney general of the United States and the president also actually have both talked about this, and I defer to the attorney general, because this is his lane.
Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy.
With a backlog of seven features, deferred openings kept O’Connor’s screen presence uninterrupted during the two years he was overseas.
Với 7 bộ phim dự trữ, việc hoãn các màn mở đầu đã giữ cho sự xuất hiện trên màn ảnh của O'Connor không bị gián đoạn suốt 2 năm ông ở nước ngoài.
The Commission on Elections stated that despite the bombings, it did not see the need to place Jolo under its control and defer the upcoming February 6 plebiscite.
Ủy ban bầu cử tuyên bố rằng mặc dù các vụ đánh bom, họ không thấy cần phải đặt Jolo dưới sự kiểm soát của mình và hoãn cuộc trưng cầu dân ý tiếp theo vào ngày 6/2.
Though dogs can survive independently of humans, and in many cases do, as with feral dogs, where hunger is not a primary factor, the species tends to defer to human control in exchange for habitation, food and support.
Dù loài chó có thể sống độc lập khỏi con người, và trong nhiều trường hợp, khi mà cơn đói không phải là nhân tố chính buộc chúng phải tuân theo sự kiểm soát của con người để có được chỗ ở, thức ăn và sự chăm sóc.
Third, innovative instruments can be developed to help cope with the unpredictable nature of natural disasters and climate change. Catastrophe Deferred Drawdown Option (CAT DDO) is an example.
Thứ ba, ta có thể thiết kế và tạo ra các công cụ sáng tạo để ứng phó với các thảm họa bất ngờ, trong đó phải kể đến Lựa chọn rút vốn ứng phó thảm họa (Catastrophe Deferred Drawdown Option, CAT DDO).
They deferred admission for one year, and attended the university from 2011 to 2015.
Tuy nhiên họ là trì hoãn việc nhập học trong 1 năm và tham gia theo học từ năm 2011 tới năm 2015.
9 Nevertheless, for my aname’s sake will I defer mine anger, and for my praise will I refrain from thee, that I cut thee not off.
9 Tuy nhiên, ta vì adanh mình mà tạm nhịn cơn tức giận, và ta vì vinh hiển mình mà nén lại để khỏi khai trừ ngươi.
The Roman people did not give enough deference to his supreme authority; it expected him to act the part of an aristocratic ruler, not a monarchic one.
Dân chúng Roma không hoàn toàn kính nể uy quyền tối thượng của ông; người ta dự đoán ông sẽ hành xử như một lãnh tụ chuyên quyền, chứ không phải là một vị quân chủ.
Additionally, network access by apps is deferred if the user has not recently interacted with the app.
Ngoài ra, truy cập mạng bới các ứng dụng sẽ bị trì hoãn nếu người dùng gần đây không tương tác với ứng dụng.
And whether they become coders or the next Hillary Clinton or Beyoncé, they will not defer their dreams.
Và kể cả học có thành người viết mã hay là Hillary Clinton hoặc Beyoncé tiếp theo, thì họ sẽ không trì hoãn giấc mơ của mình.
Don't be stupid, Defer.
Đừng ngu ngốc vậy, Defer.
It's based on more voluntary deference, and even elements of love, at times.
Nó được dựa trên sự tôn trọng tự nhiên nhiều hơn, đôi khi còn là những yếu tố tình cảm.
In that era on the London Stock Exchange, backwardation was a fee paid by a seller wishing to defer delivering stock they had sold.
Trong kỷ nguyên đó trên Sàn Giao dịch Chứng khoán London, bù hoãn bán hay bù hoãn giao là khoản phí do bên bán trả với mong muốn lùi việc giao cổ phiếu mà họ đã bán.
These faithful people help and defer to others.
Những người trung tín này giúp đỡ và đối xử nhã nhặn đối với những người khác.
A variable-rate instrument, such as many consumer mortgages, will reflect the standard rate for deferred payment set by the central bank prime rate, increasing it by some fixed percentage.
Một công cụ lãi suất biến đổi, chẳng hạn như nhiều vay thế chấp tiêu dùng, sẽ phản ánh tỷ lệ tiêu chuẩn cho thanh toán trả chậm được xác lập bởi lãi suất prime của ngân hàng trung ương, tăng nó bằng một số tỷ lệ phần trăm cố định.
If your consent management solution offers a way to defer loading scripts until the user has exercised a choice, then another option is to defer loading gpt.js and adsbygoogle.js.
Nếu giải pháp quản lý sự đồng ý của bạn đưa ra cách trì hoãn việc tải tập lệnh cho đến khi người dùng thực hiện lựa chọn, thì có một tùy chọn khác là trì hoãn việc tải gpt.js và adsbygoogle.js.
These after-tax returns would apply of course only to taxable accounts and not to tax-deferred or retirement accounts such as IRAs.
Những hoàn vốn sau thuế này tất nhiên sẽ chỉ áp dụng cho các tài khoản chịu thuế và không áp dụng cho các tài khoản hoãn thuế thu nhập hoặc tài khoản hưu trí như IRA.
The issue of Maritime Union was deferred and the Canadians were formally allowed to join and address the Conference.
Vấn đề Liên hiệp Hàng hải bị hoãn lại và người Canada chính thức được chấp thuận tham gia và diễn thuyết trong Hội nghị.
“Rejecting blind deference to authority, many of the young people have gone off to the other extreme [saying]: ‘I would do what I thought made me happy or how I felt.
“Vì từ chối không triệt để nghe lời nên nhiều người trong số những người trẻ tuổi đã đi quá xa đến thái cực khác, [khi nói]: ‘Tôi sẽ làm điều tôi nghĩ là sẽ làm cho tôi hạnh phúc hoặc theo cảm giác của tôi.
The concept of business model has also been introduced into the accounting of deferred taxes under International Financial Reporting Standards with 2010 amendments to IAS 12 addressing deferred taxes related to investment property.
Trong đề xuất 2013 của họ cho tính toán công cụ tài chính, Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế cũng công bố công dụng tương tự cho mô hình kinh doanh trong viêc phân loại các công cụ tài chính. Khái niệm của mô hình kinh doanh đã được giới thiệu trong thuế thu nhập hoãn lại dưới Các tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế (International Financial Reporting Standards) với 2010 sửa đổi tới IAS 12 giải quyết trì hoãn thuế liên quan đến đầu tư bất động sản. .
So on the one hand, there was a mocking of authority, but on the other hand, there was a deference towards authority, and these Caribbean people had an overbearing obedience towards authority, which is very striking, very strange in a way, because migrants are very courageous people.
Một đằng là chơi khăm quyền lực nhưng đằng khác lại là chiều theo quyền lực, và những người Ca-ri-bê này có một sự phục tùng quá sức chịu đựng với quyền lực, điều này rất nổi bật và khác lạ, bởi những người di cư rất dũng cảm.
As a mission of this duration has never been attempted, I defer to your good judgment, Captain.
Vì chưa từng có nhiệm vụ nào có thời gian thực hiện lâu như thế, tôi hoàn toàn trông vào quyết định sáng suốt của anh, cơ trưởng.
Assuming they won't dismiss outright, the argument will focus on deference to the Executive, separation between the Courts and Foreign Policy.
Cứ cho là họ sẽ bác bỏ ngay lập tức, các lỹ lẽ sẽ tập trung vào sự tôn trọng đối với Sắc lệnh đó, sự tách biệt giữa Tòa và chính sách ngoại giao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deference trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.