deferral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deferral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deferral trong Tiếng Anh.

Từ deferral trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hoãn, sự hoãn quân địch, sự trì hoãn, sự để chậm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deferral

sự hoãn

noun

sự hoãn quân địch

noun

sự trì hoãn

noun

sự để chậm lại

noun

Xem thêm ví dụ

" Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men "
" Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam "
On 28 October 2015, the Minister of Health, Welfare and Sport announced that a 12-month deferral on donating blood would replace the existing lifetime ban.
Vào ngày 28 tháng 10 năm 2015, Bộ trưởng Y tế, Phúc lợi và Thể thao tuyên bố rằng việc trì hoãn 12 tháng về hiến máu sẽ thay thế lệnh cấm suốt đời.
Fyodor Ivanovich discovers that Mark's deferral from conscription was not because he was considered too talented to be drafted, as he has claimed, but because he bribed an official in Fyodor Ivanovich's name.
Ít lâu sau, Fyodor Ivanovich phát hiện ra Mark được hoãn tòng quân không phải vì anh ta được cân nhắc có thể miễn cho người có tài như anh thỉnh cầu hay không, mà vì Mark đã hối lộ cho một công chức dưới tên của Fyodor.
In May 2016, Minister for Health Chris Fearne announced that a technical committee set up in 2015 to review the ban had recently completed its report and recommended scrapping the current indefinite deferral on donations.
Vào tháng 5 năm 2016, Bộ trưởng Bộ Y tế Chris Fearne đã thông báo rằng một ủy ban kỹ thuật được thành lập vào năm 2015 để xem xét lệnh cấm gần đây đã hoàn thành báo cáo của mình và đề nghị loại bỏ sự trì hoãn vô thời hạn hiện tại về quyên góp.
Heterosexuals with multiple partners , Wainberg points out , currently only face one-year deferrals .
Những quan hệ tình dục khác giới với nhiều đối tác , Wainberg chỉ ra , hiện chỉ buộc phải trì hoãn một năm .
The conference opened with Trudeau announcing an openness to a new amending formula, Davis postulating that his cabinet could accept an agreement without an Ontario veto, and Hatfield proposing deferral of some elements of a charter.
Hội nghị khai mạc với Trudeau tuyên bố mở ra một công thức sửa đổi mới, Davis tuyên bố rằng nội các của ông có thể chấp nhận một thỏa thuận mà không cần quyền phủ quyết của Ontario và Hatfield đề xuất trì hoãn một số yếu tố của một điều lệ quyền trong tương lai.
The club was facing administration, but an agreement by players and staff to a 12% wage deferral helped the club's cash flow, and a run to the FA Cup semi-final generated vital revenue.
Câu lạc bộ đang đối mặt với việc quản lý, nhưng một thỏa thuận của cầu thủ và nhân viên khi hoãn lương 12% đã giúp cho dòng tiền mặt của đội, và việc tiến đến bán kết cúp FA cũng đem lại nguồn thu nhập quan trọng.
Many institutions of higher learning will grant an 18- to 30-month deferral to prospective missionaries.
Nhiều trường cao đẳng hoặc đại học cho phép những người truyền giáo tương lai hoãn học trong thời gian 18 đến 30 tháng.
In December 2013, the Finnish Medicines Agency changed its rules on blood donations, repealing a permanent ban for men who have had sex with men (MSM) and setting a one-year deferral period.
Vào tháng 12 năm 2013, Cơ quan Dược phẩm Phần Lan đã thay đổi các quy tắc về hiến máu, bãi bỏ lệnh cấm vĩnh viễn đối với nam quan hệ tình dục với nam (NQHN) và thiết lập một - thời gian trì hoãn.
An aspect of AIFMD which challenges established practices in the hedge funds sector is the potential restriction of remuneration through bonus deferrals and clawback provisions.
Một khía cạnh của AIFMD mà thách thức các thực hành đã được thiết lập trong lĩnh vực quỹ phòng hộ là hạn chế tiềm năng của thù lao thông qua các quy định hoãn thưởng và clawback.
You decide the risk profile you're willing to take, get your elective deferral documents notarized, and you'll be all set.
Cô phải quyết định chấp nhận chọn sơ lược rủi ro nào đó, công chứng các tài liệu thu nhập góp vào lương hưu, thế là xong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deferral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.