defiance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defiance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defiance trong Tiếng Anh.
Từ defiance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thách thức, sự bất chấp, sự coi thường, sự không tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defiance
sự thách thứcnoun You say nothing, but I see defiance in your eyes. Không cần cô nói tôi cũng đọc thấy sự thách thức trong mắt cô. |
sự bất chấpnoun |
sự coi thườngnoun |
sự không tuân theonoun |
Xem thêm ví dụ
That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government. Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương. |
“To put at defiance the armies of nations, to divide the earth, to break every band, to stand in the presence of God; to do all things according to his will, according to his command, subdue principalities and powers; and this by the will of the Son of God which was from before the foundation of the world” (Joseph Smith Translation, Genesis 14:30–31 [in the Bible appendix]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
I doubt he handles defiance from his staff any better. Tôi không tin là anh ta cư xử với đồng nghiệp tốt hơn. |
In press release, the organization noted that not only had she been willing to publish İsmail Beşikçi's Kurdistan, an Inter-States Colony in defiance of a ban on the word "Kurd", but that she had "started debate on the question of "Armenian Genocide" which still remains as a taboo in Turkey." Trong thông cáo báo chí, tổ chức này lưu ý rằng bà ấy không những chỉ sẵn lòng xuất bản quyển Kurdistan, an Inter-States Colony của Ismail Beşikçi bất chấp một lệnh cấm dùng từ "Kurd", mà bà cũng đã "bắt đầu cuộc tranh luận về vấn đề "diệt chủng Armenia " lúc đó vẫn còn là một điều cấm kỵ ở Thổ Nhĩ Kỳ Bà hướng sự chú ý tập trung vào các tình trạng và lịch sử của các người Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ, người Armenia ở Thổ Nhĩ Kỳ và người Hy Lạp ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
The next day, Palm Sunday, March 27, 1836, Portilla had between 425 and 445 Texians marched out of Fort Defiance in three columns on the Bexar Road, San Patricio Road, and the Victoria Road, between two rows of Mexican soldiers; they were shot point blank, wounded survivors were clubbed and knifed to death. Ngày hôm sau, ngày 27 tháng 3 năm 1836, Portilla có từ 425 đến 445 người Texas đã ra khỏi Pháo đài Defiance trong ba cột trên Đường Bexar, Đường San Patricio và Đường Victoria, giữa hai hàng quân của quân đội Mexico; Họ đã bị bắn trỏ điểm, những người sống sót đã bị đánh ngã và bị giết chết. |
I could see that last spark of defiance in your eyes. Ta có thể thấy tia thách thức cuối cùng trong mắt ngươi. |
The Americans were forced to back down on their insistence that the HNC be restored and did not carry through on Taylor's threats to cut off aid, despite Saigon's defiance. Người Mỹ đã buộc phải từ bỏ sự khăng khăng rằng HNC sẽ được phục hồi và không thực hiện được những lời đe doạ của Taylor về việc cắt giảm viện trợ, bất chấp sự chống đối của Sài Gòn. |
“The defiance of established authority, religious and secular, social and political, as a worldwide phenomenon may well one day be accounted the outstanding event of the last decade.” “Chống đối uy quyền chính đáng, dù là uy quyền tôn giáo và thế tục, hay xã hội và chính trị, là một hiện tượng diễn ra khắp thế giới, một ngày kia rất có thể nó sẽ được xem là một sự kiện nổi bật nhất của thập kỷ vừa qua”. |
In brazen defiance, a chieftain of Israel named Zimri brought a Midianite princess into his tent to have relations with her. Một quan trưởng tên là Xim-ri ra mặt thách thức, dẫn một công chúa Ma-đi-an vào lều mình để ăn nằm với y thị. |
Your crime and defiance to the ordinances of the capital shall be repaid with nothing less than your head. Tôi và sự khinh thường của ngươi đối với thủ đô sẽ được trả giá không gì hơn, ngoài thủ cấp của ngươi. |
According to Lange’s Commentary on the Holy Scriptures, this Bible verse speaks of “the hasty, rough, moody treatment of children, so that . . . they are repelled and enticed to opposition, defiance and bitterness.” Theo sách Lange’s Commentary of the Holy Scriptures, câu Kinh-thánh này nói đến “sự sửa-phạt trẻ con một cách hấp tấp, hung bạo, tùy hứng, để rồi...chúng bực tức và đâm ra đối nghịch, khinh thường và cay đắng”. |
Hearing of Jason’s action and of disturbances among the Jews in defiance of his Hellenization policies, Antiochus responded with a vengeance. Nghe nói về hành động của Jason và về sự náo động giữa những người Do Thái bất chấp chính sách phổ biến văn hóa Hy Lạp của ông, Antiochus phản ứng kịch liệt. |
You say nothing, but I see defiance in your eyes. Không cần cô nói tôi cũng đọc thấy sự thách thức trong mắt cô. |
Up to 15,000 protesters wearing armbands bearing radioactivity symbols and carrying the banned red-and-white national flag used by the government-in-exile filed through torrential rain in defiance of a ban by local authorities. Có tới 15.000 người biểu tình đeo băng tay mang biểu tượng phóng xạ và mang lá cờ quốc gia màu đỏ và trắng bị cấm trong cơn mưa xối xả trong sự bất chấp lệnh cấm của chính quyền địa phương. |
“Anomia is disregard for, or defiance of, God’s laws; asebeia [noun form of the word rendered ‘ungodly people’] is the same attitude toward God’s Person.” —Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, Volume 4, page 170. “Anomia nghĩa là khinh thường, hoặc bướng bỉnh chống lại luật pháp Đức Chúa Trời; asebeia [thể danh từ của chữ dịch ra là “những kẻ không tin-kính”] là thái độ như thế đối với Đức Chúa Trời” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, Quyển 4, trang 170). |
7 And they have come unto us, insomuch that those who have risen up in rebellion against us are set at defiance, yea, insomuch that they do fear us and durst not come out against us to battle. 7 Và họ đã đến với chúng tôi đông đến nỗi những kẻ phản loạn chống chúng tôi phải ở vào tình thế bị thách đố, phải, đến nỗi chúng phải sợ chúng tôi và không dám xuất quân giao chiến với chúng tôi. |
One of the most famous images in which a Pan Am plane formed a backdrop was the Beatles' February 7, 1964 arrival at John F. Kennedy Airport aboard a Pan Am Boeing 707–321, Clipper Defiance. Một trong những hình ảnh nổi tiếng nhất của Hãng chính là việc ban The Beatles đến sân bay JFK vào năm 1964 trên chiếc Pan Am Boeing 707-331 Clipper Defiance. |
On February 12, 1836, Colonel James Fannin took most of the men to defend Presidio La Bahía at Goliad, which he renamed "Fort Defiance". Vào ngày 12 tháng 2 năm 1836, Đại tá James Fannin đã chiếm đa số những người đàn ông để bảo vệ Presidio La Bahía tại Goliad, mà ông đã đổi tên thành "Pháo đài Defiance". |
Despite initial reluctance or periods of defiance, many children eventually respond. Bất chấp thái độ miễn cưỡng lúc đầu hoặc những lúc chống đối, nhưng rồi nhiều trẻ sẽ đáp ứng. |
Over time these feelings lead to mistrust, defiance, even rebellion. Cuối cùng, những cảm giác này dẫn đến nỗi nghi ngờ, thách thức, thậm chí chống đối. |
The North Korean regime has pursued its nuclear and ballistic missile programs in defiance of every assurance, agreement, and commitment it has made to the United States and its allies. Chế độ Bắc Triều Tiên đã theo đuổi các chương trình tên lửa và hạt nhân của họ nhằm chống lại mọi đảm bảo, thỏa thuận và cam kết mà họ đã đưa ra với Hoa Kỳ và các đồng minh. |
Qui-Gon's defiance I sense in you. Ta cảm thấy trong cậu sự thách thức của Qui-Gon. |
Defiance with Leyla Hussein". guiltyfeminist.libsyn.com. Defiance with Leyla Hussein”. guiltyfeminist.libsyn.com (bằng tiếng Anh). |
Comedy is the defiance of definition because definitions sometimes need defiance. Hài kịch thách thức định nghĩa bởi vì định nghĩa đôi khi cần sự thách thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defiance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defiance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.