definición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ definición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là định nghĩa, 定義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definición

định nghĩa

noun (afirmación que explica el significado de un término)

Hay muchas definiciones de lo que significa ser un amigo.
Có nhiều định nghĩa về ý nghĩa làm một người bạn.

定義

noun

Xem thêm ví dụ

La lucha del sí mismo por su autenticidad y definición no tendrá fin a menos que esté conectado a su creador... a ustedes y a mí.
Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi.
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños.
Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn.
Y nunca entenderán que ella está criando a dos niños cuya definición de belleza comienza con la palabra " Mamá ", porque ven su corazón antes que su piel, porque ella siempre ha sido increíble.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Para centrar el remarketing en los usuarios que están implicados actualmente en un patrón de conversiones más frecuentes y más seguidas, puede usar la siguiente definición de audiencia para usuarios de gran valor, que vuelve a interactuar con los usuarios en función de las compras recientes, la frecuencia y el valor de conversión.
Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi.
Hasta un cristiano que lleve muchos años en la verdad quizá entienda con más claridad un texto bíblico al recordársele la definición de cierto vocablo.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
Ésa es la definición de juego infinito.
Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.
Aunque un testimonio sea sencillo y claro, varias posibles preguntas surgen de esa definición, tales como: ¿Quién tiene derecho a tener un testimonio?
Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn?
La creencia en el destino se manifiesta de diferentes maneras, lo que dificulta dar una definición general.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende.
Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật.
Los usuarios que se han agregado en la definición anterior permanecerán en la audiencia hasta que caduque su duración de afiliación.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
No existe una definición ampliamente aceptada de una crisis monetaria, que normalmente se considera como parte de una crisis financiera.
Không có khái niệm được chấp nhận rộng rãi về khủng hoảng tiền tệ, thường được coi là một phần của cuộc khủng hoảng tài chính.
b) ¿Cómo apoyan esta definición un diccionario teológico y algunas versiones de la Biblia?
b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào?
La imagen por omisión del objeto sería probablemente la de la Tierra, en alta definición.
Những hình ảnh mặc định trên đối tượng có lẽ sẽ là một hình ảnh trái đất có độ phân giải cao.
Esta es una manera muy agradable de ver por qué la definición de e a la x que estamos utilizando tiene sentido.
Đây là một cách rất tốt đẹp để nhìn thấy lý do tại sao định nghĩa của e ^x mà chúng ta đang sử dụng.
El Papa Pío XII, en 1951, después de la definición del dogma de la Asunción, en 1950, proclamó la casa como «lugar santo», privilegio que, más adelante, le conferiría, con carácter permanente, el Papa Juan XXIII.
Giáo hoàng Piô XII, vào năm 1951 - theo định nghĩa của tín điều Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời năm 1950 – đã nâng ngôi nhà này lên cương vị một Thánh Địa, một đặc quyền sau đó được Giáo hoàng Gioan XXIII làm cho trở thành cố định.
la definición de transformación para mí es un cambio radical de una cosa por otra,
Sự chuyển hóa đầu tiên -- và nhân tiện đây, định nghĩa của sự chuyển hóa đối với tôi là 1 sự thay đổi triệt để từ dạng này sang dạng khác.
"Casi por definición, los gastos generales son costos que no pueden vincularse directamente a ningún proyecto, producto o división específica".
"Hầu như theo định nghĩa, chi phí là chi phí không thể được gắn trực tiếp với bất kỳ" dự án, sản phẩm hoặc bộ phận cụ thể nào ".
Es por definición la ausencia de evidencia. En la encefalomielitis miálgica, las explicaciones psicológicas han frenado la investigación biológica.
định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học
Puede crear definiciones amplias, como "todos los usuarios que han comprado un producto en cualquier momento" o "todos los usuarios que han realizado una compra en los últimos 12 meses, pero no durante los últimos 2".
Bạn có thể tạo các định nghĩa rộng như tất cả người dùng đã mua sản phẩm bất cứ lúc nào hoặc tất cả người dùng đã mua trong vòng 12 tháng qua nhưng không mua trong 2 tháng qua.
Pero no hay una sola definición de la palabra "hogar".
Nhưng không có một định nghĩa duy nhất cho từ "nhà".
Para esclarecer algún asunto, tal vez no baste con enunciar la definición exacta de cierto término.
Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ.
“La definición más amplia de ‘el amor puro de Cristo’”
Định nghĩa lớn hơn về ‘tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô’”
Este descubrimiento rebatió la definición de ácido de Lavoisier que los consideraba compuestos de oxígeno.
Phát minh này đã lật đổ định nghĩa của Lavoisier về axít như là hợp chất chứa ôxy.
«Por definición, nosotros somos el invasor exterior.
“Về bản chất, chúng ta là những kẻ xâm lược ngoại bang.
Otros eruditos también han incluido la definición “que cede”.
Các nhà học giả khác cũng định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.