desdibujar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desdibujar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desdibujar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desdibujar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mờ, làm mờ, quây lại, làm mờ đi, xóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desdibujar

mờ

(blur)

làm mờ

(blur)

quây lại

(obscure)

làm mờ đi

(blur)

xóa

Xem thêm ví dụ

La densidad de negro comienza a desdibujar el ocre.
Sự đặc quánh của bóng tối ngày càng tăng lên.
Yo estaba obsesionada con esta idea de desdibujar el perímetro del cuerpo para que no pudiera distinguirse el fin de la piel y el comienzo del entorno.
Và tôi bị ám ảnh với ý tưởng làm mờ kích thước của cơ thể, nên bạn không thể thấy da kết thúc chỗ nào và môi trường bắt đầu ở đâu.
Éste es un ejemplo de cómo la acción humana puede desdibujar el límite de lo que se considera naturaleza.
Đây là một ví dụ cho sự tương tác của con người với tự nhiên có thể xóa nhòa ranh giới về bản chất tự nhiên.
Si nos concentramos en asuntos del sistema actual, de seguro se desdibujará nuestra visión del nuevo mundo que Dios promete.
Tập trung vào những vật trong hệ thống hiện tại, chắc chắn hình ảnh của thế giới mới mà Đức Chúa Trời hứa sẽ phai mờ đi phần nào trong tâm trí chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desdibujar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.