definir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ definir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ definir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là định nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ definir
định nghĩaverb (Dar definición al significado de una palabra.) Nuestra humanidad en realidad está definida por la tecnología. Phẩm giá con người chúng ta thực sự được định nghĩa bởi công nghệ. |
Xem thêm ví dụ
Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
Puede definir o editar su configuración fiscal en Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Si usas las estrategias de pujas de CPM visibles, CPC manual o CPC mejorado, puedes definir ajustes de pujas para controlar mejor cuándo y dónde se publican tus anuncios. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Por ejemplo, si eliges un objetivo de cuota de impresiones del 65 % en la parte superior absoluta de la página, Google Ads definirá las pujas de CPC automáticamente para que tus anuncios se muestren en la parte superior absoluta de la página el 65 % del total de veces que se podrían mostrar. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Junto con R. D. Richtmyer desarrolló un algoritmo para definir la viscosidad artificial, que probó la esencia para el entendimiento de las ondas de choque. Cùng với R. D. Richtmyer ông phát triển khái niệm độ nhớt nhân tạo, sau đó trở thành cơ sở cho việc nghiên cứu sóng chấn động. |
Por ejemplo, podría definir un límite de frecuencia de 1 impresión a la hora y un segundo límite de 3 impresiones al día. Ví dụ: bạn có thể đặt giới hạn tần suất 1 lần hiển thị mỗi giờ và giới hạn tần suất 3 lần hiển thị mỗi ngày. |
Por ejemplo, se pueden combinar diez etiquetas similares —cada una configurada con un activador que le ordena que se active en diez páginas independientes— en una sola etiqueta con un activador que use una variable de tabla de consulta para definir los valores de los campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Antes de definir una línea de pedido de propuesta como Administrada por el editor, compruebe que el comprador con el que está haciendo negocios esté de acuerdo en que las creatividades deban gestionarse en Ad Manager. Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager. |
A pesar de no haber pisado la isla, fue el primero en definir correctamente su posición. Mặc dù ông không đổ bộ, ông là người đầu tiên đánh dấu vị trí chính xác của hòn đảo. |
Para poder importar las conversiones web, se necesitan varios elementos que permitan definir la medición, entre los que se incluyen: Trước khi có thể nhập lượt chuyển đổi trên web của mình, bạn phải thực hiện các mục sau đây để thiết lập tính năng đo lường: |
Lamentablemente, algunas personas se sienten contrariadas por la Iglesia ya que desean definir su propia verdad; pero, en realidad, es una bendición incomparable recibir “... conocimiento de las cosas como son, como eran y como han de ser”30, en la medida en que el Señor desee revelarlo. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
Además, en uno de los idiomas locales, el nama, no existían palabras para definir algunos conceptos comunes, como “perfecto”. Ngoài ra, một tiếng địa phương là tiếng Nama thiếu chữ nói về những khái niệm thường dùng trong ấn phẩm của chúng ta, chẳng hạn như “hoàn toàn”. |
CÓMO DEFINIR LOS TÉRMINOS ĐỊNH NGHĨA TỪ NGỮ |
Cuando hayas identificado los intereses, las necesidades, los comportamientos y los objetivos de la audiencia a la que te quieres dirigir, podrás definir la audiencia de una campaña o un grupo de anuncios en particular. Khi đã xác định được mối quan tâm, nhu cầu, hành vi và mục tiêu của đối tượng, bạn có thể xác định đối tượng của mình sẽ là ai cho một chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo cụ thể. |
Las voy a definir aquí. Tôi sẽ định nghĩa chúng tại đây. |
Permítanme definir los términos muy rápidamente. Để tôi định nghĩa nó thật nhanh. |
" No les voy a definir el vehículo, sino que les voy a definir el coste. " Nào, tôi sẽ không vẽ cái xe ra cho các cậu đâu, nhưng tôi sẽ đặt ra chi phí. |
El sistema es suficientemente inteligente como para definir cuál es la forma más segura de manejar. Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe. |
Utilice activadores con las variables Nombre de evento y Parámetro de evento para definir qué eventos deben activar sus etiquetas. Sử dụng trình kích hoạt cùng với các biến Tên sự kiện và Thông số sự kiện để xác định sự kiện nào sẽ kích hoạt thẻ cụ thể. |
(Génesis 2:16, 17.) Como Creador, Jehová Dios tenía el derecho de fijar normas morales y definir lo que era bueno y malo para sus criaturas. Với tư cách là Đấng Tạo hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền đặt các tiêu chuẩn đạo đức và định rõ điều gì là tốt và điều gì là xấu cho các tạo vật của Ngài. |
Debes definir una política de uso e identificar el tipo de recurso antes de continuar con el siguiente paso. Bạn phải đặt chính sách sử dụng và xác định loại nội dung trước khi tiếp tục đến bước tiếp theo. |
Cuando tenga entornos personalizados, el cuadro de diálogo Publicar añadirá un menú para que pueda definir a qué servidor quiere aplicar los cambios. Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào. |
Un grupo de hoteles es una forma de organizar los hoteles y definir pujas base para atributos de hoteles. Nhóm khách sạn là một cách để tổ chức các khách sạn của bạn và đặt giá thầu cơ sở cho các thuộc tính nhất định của các khách sạn. |
Esta cumbre puede definir su presidencia. Đây sẽ là giờ phút trọng đại nhất... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới definir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.