concretar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concretar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concretar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concretar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn thành, làm xong, kết thúc, xác định, kết liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concretar

hoàn thành

(end)

làm xong

(end)

kết thúc

(end)

xác định

(pinpoint)

kết liễu

(end)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo te convenzo de concretar esto?
Từ từ mình nói chuyện với nhau
Pero si ella no se ha echado para atrás, hasta la contra entrega debe haber suficiente para concretar la firma de uranio.
Nhưng nếu cô ta chưa phá vỡ tải trọng... thì chúng ta đủ sức truy tìm dấu vết của Uranium.
Entonces, para concretar este sueño, Tuve que ponerme un enorme proyector en la cabeza.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
Esperamos que más universidades, escuelas y profesores colaboren con las empresas de tecnología para concretar este potencial.
Và đó là hy vọng của chúng tôi rằng nhiều trường học, học viện và giảng viên sẽ hợp tác với các công ty công nghệ để khai thác hết tiềm năng khoa học.
Me pregunto con quién van a concretar la operación.
Thử nghĩ xem chúng định chơi ai nào?
Hay que suponer que se concretará.
Cứ cho là việc đó sẽ xảy ra đi.
Así que déjenme darles algunos ejemplos al respecto para concretar mucho más.
Vậy để tôi cho bạn một vài ví dụ để làm rõ điều này hơn.
Dado que residía en el país ilegalmente, vacilaba en hablar con una testigo de Jehová llamada Wanda, pero esta logró por fin concretar una cita con ella.
Vì cô cư ngụ bất hợp pháp trên đất Ý, cô ngại nói chuyện với Wanda là một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Tiempo después la compañía expresó que se cambiaría el nombre pero no se logró concretar hasta que se anunció que AJ no continuaría como cantante en solitario, si no, se uniría al grupo Beast, quienes se estaban preparando para debutar.
Sau đó công ty tiếp tục thông báo rằng anh sẽ tiếp tục với nghệ danh khác, nhưng không có sự thay đổi nào cho đến khi tuyên bố AJ không còn hoạt động nữa, anh sẽ chuẩn bị ra mắt với tư cách là thành viên BEAST.
Le aseguro que muy pronto se concretará la profecía y esta guerra terminará.
Tôi tin rằng lời tiên tri sẽ sớm thành sự thật và trận chiến kết thúc
A pesar del éxito con el que administraba la complicada logística que suponía concretar hasta diez instancias de satisfacción sexual diarias a la vez que realizaba un trabajo de tiempo completo seguía siendo propensa a sentir cierta tristeza.
Bất chấp việc tôi quản lý thành công... công tác hậu cần phức tạp khi phải thu xếp... có khi đến 10 trải nghiệm tình dục hàng ngày... trong cùng lúc có một công việc toàn thời gian,
He hablado de cuatro técnicas para mitigar el problema de la sobrecarga de opciones: Cortar, eliminar alternativas extrañas; Concretar, hacerlo real; Clasificar, podemos manejar más categorías con menos opciones; Condicionar la complejidad.
Tôi đã nói về bốn kĩ thuật để giải quyết vấn để quá tải trong sự lựa chọn Cắt giảm - Giảm thiểu tối đa những khả năng ngoài luồng. Cụ thể hóa - Làm cho nó thực tế hơn. Phân loại - Chúng ta giải quyết nhiều sự phân loại hơn, thì càng ít sự lựa chọn hơn Điều kiện cho sự phức tạp.
Si el amo de casa manifiesta interés, se puede concretar una revisita.
Nếu chủ nhà tỏ chú ý, nên sắp đặt thăm lại.
Esto me lleva a la segunda técnica para manejar el problema de la sobrecarga de opciones. que es Concretar.
Điều đó mnag cho tôi kĩ thuật thứ hai trong việc giải quyết vấn đề quá tải lựa chọn mà rất cụ thể
¿Qué no harías tú para concretar los sueños de tu padre?
Người sẽ không làm gì để nhận ra được giấc mơ của phụ thân người?
* Ahora bien, ¿podemos concretar cuándo empezó y cuándo terminó ese período profético?
* Nhưng chúng ta có thể nói gì về sự bắt đầu và chấm dứt của thời gian có tính cách tiên tri này?
¿Podría concretar su idea? ... por favor.
Anh nói thẳng vào vấn đề được không?
En los últimos seis meses ¿su marido le comenzó a proponer concretar fantasías sexuales?
Trong 6 tháng qua, chồng cô có hỏi cô trải qua ảo tưởng tình dục không?
Nuestro plan en sí concretará el gran compromiso de EE.UU. bajo el Acuerdo de París, y como pueden ver, la reducción de emisiones aumentará con el tiempo.
Chính kế hoạch của chúng tôi sẽ đáp ứng được các khoản cam kết cao của Mĩ trong khuôn khổ Hiệp định Khí hậu Paris, và như mọi người thấy, việc giảm phát thải sẽ còn tiếp tục.
Y ahora puede parecer muy obvia esa relación pero en ese momento no podía concretar cómo podría usar mi fotografía para hacer algo útil.
Rất dễ nhận thấy mối liên hệ đó, vào lúc này, nhưng khi đó, tôi không thể nghĩ ra được cách dùng những bức ảnh của mình vào việc có ích hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concretar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.