défouler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défouler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défouler trong Tiếng pháp.

Từ défouler trong Tiếng pháp có các nghĩa là trút, thoát ra, xả hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défouler

trút

thoát ra

xả hơi

(let off steam)

Xem thêm ví dụ

La plus jeune femme à faire partenaire... mérite de se défouler sur son 24e anniversaire.
Người phụ nữ trẻ nhất để làm bạn nhảy... xứng đáng để thả mình trong sinh nhật lần thứ 24 của cô ấy.
Sur qui tu te défoules comme ça?
Anh làm gì mà trút lên nó dữ vậy?
Quand je dois me défouler, je pars en exploration.
Uh, lâu lâu con điên điên lên và đi khám phá chút.
Et ça ne me dérange pas, mais il se fâche et il se défoule sur moi.
Tôi thậm chí không cần anh ấy phải nhưng anh ta vẫn nổi điên với tôi
Se défouler un peu les pieds.
Đi bộ một chút?
Qui m'apprend à boxer, à me défouler.
Là người dạy em cách đấm bốc, để xả hơi.
Ça me défoule.
Đó là 1 cách để xả hơi.
6 Beaucoup pensent qu’il est sain de “se défouler” ou d’“éclater”.
6 Nhiều người tin rằng để cho cảm xúc của mình bộc phát tự nhiên hoặc cho người ta thấy mình “nổi tam bành” thì thường là tốt cho sức khỏe.
Si tu es en colère contre moi, défoule-toi sur moi.
nếu anh giận tôi, trút hết lên đầu tôi.
Par exemple, je suis en colère contre ma mère, donc je me défoule sur toi.
Ví dụ, tôi rất tức giận với mẹ tôi, vì vậy tôi giận cá chém thới.
Laisse-la se défouler sur toi.
Để mụ huênh hoang với nàng 1 lúc đi.
D’après eux, comme ce n’est pas tous les jours fête, il faut se défouler au maximum pour donner libre cours à des désirs qui sont contenus le reste du temps.
Họ lập-luận là những dịp như thế tương đối hiếm nên họ muốn tận dụng cơ hội để xả hơi, để cho các ham muốn bị dồn nén lâu nay được dịp thỏa-mãn.
Tu dois arrêter d'humilier les gens pour te défouler.
Anh phải tìm ra cách thỏa mãn nào ít gây hại hơn là làm bẽ mặt người khác.
Au moins, vous avez pu vous défouler.
Ít ra anh được cho hắn một trận rồi.
Ils explosent puis s’excusent en disant qu’ils voulaient simplement ‘se défouler’.
Họ nổi giận, rồi tự bào chữa nói rằng làm thế cho thần kinh bớt căng thẳng.
Mais tu ne peux pas te défouler sur moi.
Nhưng anh không thể trút hết vào em được.
Ils ont besoin de se défouler quelque part.
Họ cần có một nơi để xả hơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défouler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.