defy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defy trong Tiếng Anh.

Từ defy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thách, bất chấp, thách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defy

thách

verb

Tiwanaku is in fact, so ancient, but it defies modern day in techniques.
Tiwanaku trên thực tế là rất cổ xưa, nhưng lại là thách thức với kỹ thuật ngày nay.

bất chấp

verb

I didn't defy death just to become an instrument of it.
Tôi không bất chấp cái chết chỉ để trở thành một công cụ của nó.

thách thức

verb

Tiwanaku is in fact, so ancient, but it defies modern day in techniques.
Tiwanaku trên thực tế là rất cổ xưa, nhưng lại là thách thức với kỹ thuật ngày nay.

Xem thêm ví dụ

Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully.
Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ.
Is it true that Marius is a spokesman for God and that it's a sin to defy him?
Có phải Marius là đại diện của Chúa và chống lại ông ta là một tội không?
If you defy God, you will be punished.
Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt.
I haven't come here to defy you, Father.
Con không đến đây để coi thường cha, thưa Cha.
“Teenagers face an enormous risk of AIDS because they like to experiment with sex and drugs, take risks and live for the moment, and because they feel immortal and defy authority,” says a report presented at a conference on AIDS and teenagers. —New York Daily News, Sunday, March 7, 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
Heed the sound advice at 2 Peter 3:17, 18: “You, therefore, beloved ones, having this advance knowledge, be on your guard that you may not be led away with them by the error of the law-defying people and fall from your own steadfastness.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
I didn't know what or whom he was defying.
Tôi không biết ông thách thức ai hoặc cái gì.
The consequences can be disastrous, since no one can defy God by stubbornly rejecting his counsel and “come off uninjured.” —Job 9:1-4.
Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4).
Defying the Iranian Revolution.
Cách mạng Iran bùng nổ.
Let us—all of us—have the courage to defy the consensus, the courage to stand for principle.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
And tries to defy* the Almighty;
Và cố thách thức* Đấng Toàn Năng.
For example, Daniel’s prayers helped him face lions, but what made him lionhearted was defying King Darius (see Daniel 6).
Ví dụ, những lời cầu nguyện của Đa Ni Ên đã giúp ông đối phó với sư tử, nhưng điều làm cho ông trở nên can đảm là thách thức Vua Đa Ri Út (xin xem Đa Ni Ên 6).
The world of poverty defies the imagination.
Sự thật luôn trần trụi như thế đó!
That a righteous few can defy a great evil.
Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ.
I defied death.
Tôi đã chống lại cái chết.
The world’s political leaders, in an attempt to cling to power, will foolishly defy rule by God’s Kingdom. —Psalm 2:2-9.
Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ liều lĩnh chống lại Nước Trời hầu giữ lấy quyền lực của mình.—Thi thiên 2:2-9.
That's a law of nature, and you defied it.
và cô không tuân theo nó.
In memorable words, Tyndale’s reply was: ‘I defy the Pope and all his laws.
Tyndale đáp lại bằng những lời bất hủ: ‘Tôi bất chấp giáo hoàng cùng tất cả các luật của ông.
8 January: Maoists detain and later release 300 passengers from six buses that defy their blockade of Kathmandu.
8/1: Các nhà lập pháp Mao đã bắt giữ và thả 300 hành khách từ sáu xe buýt phản đối cuộc phong tỏa Kathmandu của họ.
Trees defy gravity.
Cây cối thách thức cả trọng lực.
On December 23, 1986, the most prominent Soviet dissident, Andrei Sakharov, returned to Moscow shortly after receiving a personal telephone call from Gorbachev telling him that after almost seven years his internal exile for defying the authorities was over.
Ngày 23 tháng 12 năm 1986, Andrei Sakharov người bất đồng chính kiến nổi tiếng nhất đã được thả về Moskva sau gần 7 năm lưu đày sau khi Gorbachev đích thân gọi cho ông để loan báo.
The finale defies logic, gives new insight into the problem, and audiences express their amazement with laughter.
Cái kết không tuân theo logic thông thường, cho ta cái nhìn sâu sắc mới vào vấn đề, và khán giả thể hiện sự kinh ngạc của họ bằng tiếng cười.
Some artists of the period defied categorization, such as Georgia O'Keeffe who, while a modernist abstractionist, was a pure maverick in that she painted highly abstract forms while not joining any specific group of the period.
Một số nghệ sĩ của giai đoạn này đã thách thức sự phân loại thông thường, chẳng hạn như Georgia O'Keeffe lúc là một họa sĩ trừu tượng theo trường phái Hiện đại; cô là một người phá cách thuần túy vì đã vẽ các hình thức trừu tượng cao nhưng không có thể xếp vào bất kỳ nhóm cụ thể nào của thời kỳ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.