deactivate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deactivate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deactivate trong Tiếng Anh.

Từ deactivate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khử hoạt tính, làm không hoạt động, làm mất phản ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deactivate

khử hoạt tính

verb

làm không hoạt động

verb

làm mất phản ứng

verb

Xem thêm ví dụ

If the majority of the claims a reference makes are bad, click the Deactivate Reference button for easy cleanup.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
You can't activate or deactivate previews for Google Books in bulk.
Hiện tại, bạn không thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt hàng loạt bản xem trước trên Google Sách.
"USNS Mercy deactivated, not going to Philippines".
Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013. ^ “USNS Mercy deactivated, not going to Philippines”.
US teams deactivated, Major.
Đội NEST của anh bị ngừng hoạt động, thiếu tá.
Each participant 's entire genome was scanned to find out which genes were either activated or deactivated in the cell linings of the airways .
Toàn bộ bộ gien mỗi người đều được siêu âm để tìm ra gien được kích hoạt hoặc bị mất hoạt tính trong các tế bào niêm mạc đường hô hấp .
When you activate a deactivated channel, our system begins collecting data on it again.
Khi bạn kích hoạt kênh đã hủy kích hoạt, hệ thống của chúng tôi sẽ bắt đầu thu thập lại dữ liệu trên kênh đó.
A deactivation procedure has been initiated.
Quá trình vô hiệu hóa bắt đầu.
He placed the Rings in a torpedo and deactivated it.
Anh ấy đặt những vòng tròn trong 1 ống phóng tên lữa và tắt hoạt động của nó
Deactivated books will no longer be listed in your Book Catalogue, but you'll be able to search for them if you want to change their settings in the future.
Các sách đã hủy kích hoạt sẽ không được liệt kê trong Danh mục sách của bạn nữa nhưng bạn sẽ có thể tìm kiếm chúng nếu bạn muốn thay đổi các tùy chọn cài đặt của sách trong tương lai.
You can’t deactivate individual globally licensed segments.
Bạn không thể hủy kích hoạt từng phân đoạn được cấp phép toàn cầu.
Also, if the player deactivates the shield while bullets are caught in it, they will be shot back in reverse trajectory, which will kill any enemies that are hit by the flying bullets.
Ngoài ra, nếu người chơi tắt lá chắn trong khi đạn bị kẹt trong đó, chúng sẽ bị bắn trả vào quỹ đạo ngược, sẽ giết bất kỳ kẻ thù nào bị trúng đạn bay.
If you run a report on a deactivated key or value, you'll see reporting data during the period when the key or value was active.
Nếu bạn chạy một báo cáo trên khóa hoặc giá trị đã tắt, bạn sẽ thấy dữ liệu báo cáo trong khoảng thời gian khi khóa hoặc giá trị đang hoạt động.
For example, if you deactivate a list directed at summertime buyers during the fall, you will still need to remove that list from every ad group and campaign it’s associated with.
Ví dụ: nếu hủy kích hoạt một danh sách nhắm vào người mua hàng mùa hè trong mùa thu, bạn vẫn cần xóa danh sách đó khỏi mọi nhóm quảng cáo và chiến dịch mà danh sách được liên kết với.
From your list of Assets, select the assets whose references you want to deactivate.
Từ danh sách Nội dung, chọn những nội dung có tệp đối chiếu mà bạn muốn hủy kích hoạt.
The first nitration can occur with nitric acid in sulfuric acid, but this deactivates the ring towards further electrophilic substitution.
Quá trình nitrat hóa đầu tiên có thể xảy ra với axit nitric trong axit sunfuric, nhưng điều này làm mất tác dụng của vòng theo hướng thay thế điện di.
Click Deactivate.
Nhấp vào Hủy kích hoạt.
Can you deactivate the device?
Cô có thể vô hiệu hóa nó không?
The crash deactivates Nomad's Nanosuit and destroys his parachute, but he is saved because he lands on water and his suit absorbs the impact of the landing.
Vụ tai nạn đã làm vô hiệu hóa Nanosuit của Nomad và phá hủy dù, nhưng anh ta vẫn sống vì hạ cánh xuống nước và bộ đồ đã chịu tác động của việc hạ cánh.
From 1957 until her deactivation, she was the Navy's training carrier, operating out of Florida.
Từ năm 1957 cho đến khi ngưng hoạt động, nó phục vụ như một tàu sân bay huấn luyện của Hải quân Mỹ ngoài khơi Florida.
If the CTR requirement isn't met for two consecutive months, your account will be temporarily deactivated.
Nếu không đáp ứng yêu cầu về CTR trong 2 tháng liên tiếp, thì tài khoản của bạn sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
Deactivating me is the only solution.
Vô hiệu hóa tôi là giải pháp duy nhất khả thi.
When you deactivate an activity, Ad Manager stops counting conversions for it, even if the tag remains on the advertiser's website.
Khi bạn hủy kích hoạt một hoạt động, DFP dừng đếm lượt chuyển đổi cho hoạt động đó, ngay cả khi thẻ vẫn còn trên trang web của nhà quảng cáo.
This recognition might occur in the dorsolateral prefrontal cortex, which is one of the few areas deactivated during REM sleep and where working memory occurs.
Sự nhận ra này có thể xảy ra trong vỏ não trước trán lưng-bên (dorsolateral prefrontal cortex), đó là một trong số ít khu vực bị vô hiệu hóa trong suốt giấc mơ REM và là nơi trí nhớ làm việc diễn ra.
Blood is present although it can be deactivated.
Cũng có cảnh đổ máu dù nó có thể bị ngừng hoạt động.
This bomb cannot be deactivated.
Quả bom này không thể vô hiệu hóa được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deactivate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.