degenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ degenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degenza trong Tiếng Ý.

Từ degenza trong Tiếng Ý có nghĩa là sự nằm nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ degenza

sự nằm nghỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Le cure, le operazioni e poi la degenza a letto sono state alcune delle sue prove.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Un ulteriore risparmio per i pazienti sottoposti a interventi chirurgici senza sangue deriva da minori probabilità di infezioni e da degenze ospedaliere più brevi.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
Parlando della sua lunga degenza in ospedale dice: “Ero terrorizzata dai molti esami che mi facevano, specialmente quando cercavano di fare in modo che il mio cuore andasse in fibrillazione e si fermasse, come era accaduto la prima volta”.
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”.
Un test simile ha dimostrato che, dopo un intervento chirurgico, i pazienti che durante la degenza in ospedale occupavano una stanza da cui si vedevano gli alberi ne traevano beneficio.
Một cuộc thử nghiệm tương tự cho thấy sau cuộc giải phẫu, những bệnh nhân được lợi ích nhờ nằm trong những phòng nhìn ra ngoài có cây cối.
È stato documentato che i pazienti che non hanno ricevuto sangue hanno degenze più brevi.
Thời gian nằm bệnh viện của bệnh nhân không nhận tiếp máu đã được ghi nhận là ngắn hơn.
Avevo registrato abbastanza puntate da poter affrontare 6 settimane di degenza compresa la riabilitazione.
Tôi đã thu trước nhiều show đủ cho 6 tuần tôi đi phẫu thuật và hồi phục.
E il trattamento è prestato continuamente a casa senza doversi recare in ospedale periodicamente o per una lunga degenza.
Và sự chữa trị được thực hiện liên tục tại nhà, mà không phải vào bệnh viện cho từng thời kỳ hoặc là liên tục.
La degenza in ospedale andra'dai 5 agli 8 giorni, seguiranno dai nove ai dodici mesi di fisioterapia.
Bệnh viện sẽ sắp xếp từ 5 đến 7 ngày... dùng liệu pháp chữa trị từ 9 đến 12 tháng
E' un ospedale di lunga degenza, dove, molti anni fa, iniziammo a lavorare con Hyper Score e con pazienti con disabilità fisiche e mentali.
Nó là bệnh viện nhà nước dài hạn, nơi mà vài năm trước chúng tôi bắt đầu áp dụng Hyperscore với bệnh nhân khuyết tật về thể chất và tinh thần.
E durante l'anno di degenza che precedette la mia dimissione avevo subito altre 7 perforazioni della carotide.
Và trước khi tôi rời bệnh viện, sau một năm điều trị, tôi có cả thảy 7 lần vỡ động mạch cảnh.
Occorrono meno incubatrici e la degenza in ospedale è molto più breve”.
Không cần nhiều lồng ấp và không cần ở bệnh viện lâu”.
Rispetto alla chirurgia a aperta, l'approccio endovascolare comporta un minor rischio di morte a breve termine e di una degenza ospedaliera più breve, ma non può essere sempre un'opzione attuabile.
So với mổ hở, phương pháp EVAR có tỷ lệ nguy cơ tử vong thấp hơn trong ngắn hạn và thời gian nằm viện ngắn hơn, nhưng không thể áp dụng trong mọi trường hợp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.