dehesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dehesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dehesa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dehesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng cỏ, thức ăn, thực phẩm, ruộng, đồ ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dehesa

đồng cỏ

(pasture)

thức ăn

(food)

thực phẩm

(nourishment)

ruộng

đồ ăn

(aliment)

Xem thêm ví dụ

Además, parece que la venta y recompra de terreno solo era aplicable a propiedades que estaban dentro de las ciudades, ya que “el campo de dehesa de sus ciudades” no se podía vender por ser “una posesión hasta tiempo indefinido para ellos” (Levítico 25:32, 34).
Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34.
Como podéis ver en estas imágenes el espacio que queda en mitad puede usarse para muchos propósitos incluída la agricultura de la tierra, dehesas o espacios abiertos
Như bạn thấy từ các bức ảnh này, khoảng cách giữa có thể được tận dụng cho đa mục đích bao gồm đất canh tác nông nghiệp, hoặc không gian mở.
Dehesas de Sarón
Đồng cỏ Sa-rôn
No obstante, Jehová promete que, tras el exilio, se convertirán en hermosas dehesas para el resto repatriado (Isaías 35:2; Oseas 2:15).
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va hứa rằng sau thời kỳ lưu đày, những vùng trên sẽ trở thành đồng cỏ tuyệt đẹp cho dân hồi hương.—Ê-sai 35:2; Ô-sê 2:15.
Para evitar la inanición, muchos animales en las dehesas trashuman.
Để tránh bị đói, nhiều sinh vật đồng cỏ phải theo cuộc sống du mục.
Sin embargo, a los levitas se les asignaron 48 ciudades con sus dehesas circundantes por toda la Tierra Prometida.
(Dân-số Ký 18:20) Tuy nhiên, có 48 thành ở rải rác khắp Đất Hứa cùng với các ruộng đất, tức đồng cỏ chung quanh thành được chia cho người Lê-vi.
La segunda área, marrón, son los pastos y dehesas donde viven nuestros animales.
Khu vực thứ hai, màu nâu, là những đồng cỏ nơi người ta nuôi súc vật.
20 A fin de protegerse del vengador de la sangre, los homicidas involuntarios tenían que permanecer en una ciudad de refugio y no traspasar los límites de sus dehesas.
20 Để được che chở khỏi tay kẻ báo thù huyết, những kẻ ngộ sát phải ở lại thành ẩn náu và không đi lang thang bên ngoài đồng cỏ quanh thành.
No es el tiempo de estar fuera de la ciudad protectora o en una zona peligrosa cerca de la orilla de sus dehesas.
Đây không phải là lúc để bị bắt gặp ở bên ngoài thành bảo vệ hoặc ở trong khu vực nguy hiểm gần ranh giới của bãi cỏ quanh thành.
Tienen que evitar la tentación de acercarse a la orilla de las dehesas, por decirlo así.
Thật vậy, họ cần phải đề phòng không để bị cám dỗ đi tới rìa đồng cỏ, nói theo nghĩa bóng.
Jehová explica: “Sarón tiene que llegar a ser una dehesa para ovejas, y la llanura baja de Acor un descansadero para ganado vacuno, para mi pueblo que me habrá buscado” (Isaías 65:10).
Đức Giê-hô-va giải thích: “Trong dân ta, những kẻ nào đã tìm-kiếm ta, sẽ được đồng Sa-rôn dùng làm chỗ chăn chiên, nơi trũng A-cô dùng làm đồng cỏ thả bò”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dehesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.