dejado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dejado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dejado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dejado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cẩu thả, bị bỏ rơi, lôi thôi, lếch thếch, luộm thuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dejado

cẩu thả

(negligent)

bị bỏ rơi

(deserted)

lôi thôi

(slovenly)

lếch thếch

(blowzy)

luộm thuộm

(slovenly)

Xem thêm ví dụ

Sí, dejad que Stark os lidere hacia vuestro glorioso final.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
El sucesor de Nurhaci, Hung Taiji continuó construyendo lo dejado por su padre, incorporando las primeras banderas de Han en su ejército.
Người kế tục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Hoàng Thái Cực (Huang Taiji), tiếp tục tiến hành công việc dựa trên các nền móng được người cha để lại, sáp nhập các kỳ của người Hán đầu tiên vào quân đội của mình.
Deberías haberme dejado hacerlo a mí.
Em nên để anh làm việc đó.
Dirigió, escribió y protagonizó en el cortometraje Saving Angelo, una historia basada en hechos reales de un perro abandonado dejado por muerto y que él y su familia rescataron en 2003.
Anh đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính trong một bộ phim ngắn được gọi là Giải cứu Angelo, một câu chuyện dựa trên những sự kiện thực sự của một con chó bị bỏ rơi, bỏ mặc cho chết bên đường mà ông và gia đình giải cứu trong năm 2003.
Porque si la hubieses dejado, Tessa aún estaría viva.
Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống.
ABRÁN había dejado una vida desahogada en Ur en obediencia al mandato de Jehová.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Experimenté personalmente el cumplimiento de la promesa de Jesús: “Nadie ha dejado casa, o hermanos, o hermanas, o madre, o padre, o hijos, o campos, por causa de mí y por causa de las buenas nuevas, que no reciba el céntuplo ahora en este período de tiempo: casas, y hermanos, y hermanas, y madres” (Marcos 10:29, 30).
Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”.
Le pudo haber dejado daños neurológicos permanentes.
Có thể để lại tổn thương thần kinh.
Actualmente, Karla y yo tenemos más de 70 años y hemos dejado el servicio en la obra itinerante.
Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa.
Me lo he dejado fuera.
Bỏ quên ngoài đó rồi.
No me habría dejado verte.
Chú ấy không để con gặp bố.
Así que, por favor, dejad de pedirme que lo sea.
Vậy thì xin đừng bắt tôi phải trở thành như vậy.
Ellas sabían que a Pablo lo habían apedreado y dejado por muerto durante su primera visita a la ciudad (Hechos 14:19).
Họ biết rằng khi Phao-lô viếng thăm thành lần đầu tiên, sứ đồ đã bị ném đá và bỏ mặc cho chết (Công-vụ các Sứ-đồ 14:19).
John ha dejado claro que la operación de Finn McGovern se dividirá localmente entre dos territorios que John seleccionará personalmente.
John đã nói rõ về hoạt động của Finn McGovern sẽ được phân chia trong nội bộ 2 lãnh địa mà John sẽ tự chọn.
Quería información sobre el hijo del siervo de compañía que había dejado nuestra organización en Detroit Lakes.
Ông hỏi tôi về con trai của người tôi tớ hội đoàn đã rời tổ chức ở Detroit Lakes.
Ya su hijo, Isaac, contaba 40 años de edad, y a pesar de que Eliezer había dejado de ser el principal heredero de Abrahán, aún era su siervo.
Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham.
Ricardo murió en prisión en febrero de 1400, al parecer fue dejado morir de inanición sin embargo aunque persisten las interrogantes sobre su destino final.
Richard chết trong cảnh giam cầm vào tháng 2 năm 1400; ông bị cho là đã bị bỏ đói đến chết, mặc dù vẫn còn những nghi vấn liên quan đến kết cục sau cùng của ông.
¿Has dejado este mundo, no por tu propia voluntad?
Phải chăng ngươi không đành rời bỏ thế giới này?
" Gregor ", dice ahora que su padre desde la habitación vecina a la izquierda ", el Sr. Gerente ha venido y se pregunta por qué no se han dejado en el primer tren.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Sí, vale la pena, porque la alternativa es que nuestras “casas” nos sean dejadas “desiertas”: personas desiertas, familias desiertas, vecindarios desiertos y naciones desiertas.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.
Desde entonces, el número de anulaciones no ha dejado de aumentar.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Algunas de estas ovejas se han apartado del rebaño y han dejado de participar en las actividades cristianas.
Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Creo que el agua viva sostuvo a Lucile durante esos largos años en los que pudo haberse dejado llevar por la compasión por sí misma, y su vida y su espíritu fueron el sustento de todos los que la conocían.
Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết.
Uno creería que ya habríamos dejado de hacerlas.
Bạn nghĩ chúng tôi chắc đã dừng không làm nữa hiện tại.
asi que corrí, no me habrían dejado ir.
họ sẽ chẳng thể ngăn tôi được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dejado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.