deliverance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deliverance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deliverance trong Tiếng Anh.

Từ deliverance trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thoát, lời phán quyết, lời tuyên án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deliverance

giải thoát

noun

What did you do to seek that deliverance?
Các em đã làm gì để tìm kiếm sự giải thoát đó?

lời phán quyết

noun

lời tuyên án

noun

Xem thêm ví dụ

9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Jesus instituted the Lord’s Evening Meal and was killed on the day of Passover, which was observed “as a memorial” of Israel’s deliverance from Egyptian bondage in 1513 B.C.E.
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
As watchful Christians realizing the urgency of the times, we do not just fold our arms and wait for deliverance.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
What deliverer could break the power of Pharaoh?
Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh?
When Jehovah’s servants pray for help or deliverance, of what can they be certain?
Khi tôi tớ Đức Giê-hô-va cầu xin được giúp đỡ hay giải cứu, họ có thể chắc chắn điều gì?
Moses declared in connection with the deliverance of Israel from slavery in Egypt: “It was because of Jehovah’s loving you, and because of his keeping the sworn statement that he had sworn to your forefathers, that Jehovah brought you out with a strong hand.” —Deuteronomy 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
Meditating on how Jehovah made known his ways of deliverance to Moses must have generated a feeling of gratitude in David’s heart.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
The schedule is divided into a number of separate time periods (timeboxes), with each part having its own deliverables, deadline and budget.
Lịch trình được chia thành một số khoảng thời gian riêng biệt (khung thời gian), với mỗi phần có phân phối, thời hạn và ngân sách riêng.
Why was endurance needed by Jewish exiles in Babylon, and how did Jehovah eventually effect a deliverance?
Tại sao những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn cần nhịn nhục, và cuối cùng Đức Giê-hô-va đã thực hiện sự giải cứu như thế nào?
Psalm 136 relates that in his loving-kindness, he granted them deliverance (Ps 136 Verses 10-15), guidance (Ps 136 Verse 16), and protection.
Thi-thiên 136 thuật lại rằng với lòng yêu thương nhân từ, Ngài đã giải cứu (Câu 10-15), dẫn dắt (Câu 16) và che chở họ.
Jesus, as our Deliverer, or Savior, not only rescues us from our past sins but also opens the way for us to enjoy a better future.
Chúa Giê-su, với tư cách là Đấng Giải Cứu, không chỉ giải thoát chúng ta khỏi tội lỗi mà mình đã phạm trong quá khứ, nhưng cũng mở đường cho chúng ta được hưởng một tương lai tốt đẹp hơn.
He was their Deliverer.
Ngài là Đấng Giải cứu họ.
Many of the stories of the Book of Mormon are stories of deliverance.
Nhiều câu chuyện trong Sách Mặc Môn nói về sự giải thoát.
Deliverance From the Traps of the Birdcatcher
Được cứu thoát khỏi lưới của kẻ bẫy chim
Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.
Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.
How, then, can we show that we value that deliverance?
Vậy, làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quý trọng sự giải thoát ấy?
The Savior is the Great Deliverer, for He delivers us from death and from sin (see Romans 11:26; 2 Nephi 9:12).
Đấng Cứu Rỗi là Đấng Giải Thoát Vĩ Đại, vì Ngài giải thoát chúng ta ra khỏi cái chết và tội lỗi (xin xem Rô Ma 11:26; 2 Nê Phi 9:12).
Loving Preparations for a Greater Deliverance
Các sự chuẩn bị đầy yêu thương cho một cuộc giải cứu vĩ đại
But there is every reason to believe that deliverance is near for humanity —deliverance from crime, war, famine, sickness.
Nhưng có nhiều lý-do để tin tưởng là nhân-loại sắp được giải-thoát khỏi tội ác, chiến tranh, đói rét, bệnh tật.
(Luke 21:28) Deliverance from what?
Giải-cứu khỏi sự chi?
None of the 10,000 Israelite volunteers could boast about bringing this deliverance.
Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy.
19 We are convinced that our deliverance is near, and we eagerly await the day when Jehovah will reverse the process of human sickness and death.
19 Tin chắc sự giải cứu đã gần kề, chúng ta háo hức chờ đợi ngày mà Đức Giê-hô-va xóa bỏ bệnh tật và sự chết.
Lehi’s departure into the wilderness with his family was about deliverance from the destruction of Jerusalem.
Chuyến đi của Lê Hi vào vùng hoang dã với gia đình của ông là về sự giải thoát khỏi cảnh hủy diệt Giê Ru Sa Lem.
For example, when King Jehoshaphat of Judah prayed for deliverance, God answered his prayer and gave him victory by causing his enemies to smite one another.
Thí dụ, khi Vua Giô-sa-phát xứ Giu-đa cầu xin Đức Chúa Trời giải cứu, Ngài nhậm lời cầu nguyện của ông và cho ông chiến thắng bằng cách khiến cho quân địch chém giết lẫn nhau (II Sử-ký 20:1-26).
(Psalm 103:13, 14) But his deliverance is only for those who are people of godly devotion, those whose devotion is genuine, those whose obedience is an expression of loyalty.
Nhưng Ngài chỉ giải cứu những người tin kính, thật sự tin kính, những người biết vâng lời để bày tỏ lòng trung thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deliverance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.