delineation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delineation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delineation trong Tiếng Anh.

Từ delineation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mô tả, bản vẽ, hình mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delineation

sự mô tả

noun

bản vẽ

noun

hình mô tả

noun

Xem thêm ví dụ

In contrast with previous traditions, ukiyo-e painters favoured bright, sharp colours, and often delineated contours with sumi ink, an effect similar to the linework in prints.
Trái ngược với các truyền thống trước đây, các họa sỹ ukiyo-e ưa chuộng những màu sắc tươi sáng, sắc nét, và thường vẽ các đường viền bằng mực sumi, một hiệu ứng tương tự như các đường lên nét trong bản in.
Lactantius states that, in the night before the battle, Constantine was commanded in a dream to "delineate the heavenly sign on the shields of his soldiers" (On the Deaths of the Persecutors 44.5).
Theo Lactantius, một sử gia Kitô giáo, trong đêm trước của trận chiến, Constantinus được dẫn dắt tới một giấc mơ, trong đó ông được yêu cầu phải "vẽ dấu hiệu nhìn thấy trên trời lên khiên của những người lính" ("Từ cái chết của những kẻ bách hại" 44.5).
In 1860, in The Civilization of the Renaissance in Italy, Jacob Burckhardt delineated the contrast between the medieval 'dark ages' and the more enlightened Renaissance, which had revived the cultural and intellectual achievements of antiquity.
Vào năm 1860, trong cuốn “The Civilization of the Renaissance in Italy”, Jacob Burckhardt đã vạch ra sự tương phản giữa “Thời kỳ Tăm tối” trung cổ và Thời kỳ Phục Hưng được khai sáng mà khi đó hồi sinh những thành tựu văn hóa và tri thức của quá khứ cổ đại.
The delineation of the border between Greece and Albania in 1913 left some Albanian-populated villages on the Greek side of the border as well as Greek-populated villages and cities in Northern Epirus, in present-day Albania.
Phân định biên giới giữa Hy Lạp và Albania năm 1913 đã dẫn đến việc có một số làng của người Albania nằm ở bên phía Hy Lạp, và một số làng và thành phố của người Hy Lạp nằm bên phía Albania và được gọi là Bắc Epirus).
At the edge of the Newbury Marshes, delineating Newburyport to the south, an industrial park provides a wide range of jobs.
Ở rìa của vùng đầm lầy Newbury, xác định phạm vi Newburyport về phía nam, một công viên công nghiệp cung cấp một loạt các việc làm.
Because of its complex history and its tendency to borrow from other musical and cultural forms, it has been argued that "it is impossible to bind rock music to a rigidly delineated musical definition."
Cũng vì nguồn gốc đa dạng và xu hướng vay mượn những hình thức âm nhạc và văn hóa khác nên rock thường bị coi "không thể nào có thể gò bó rock vào một định nghĩa cụ thể xác định nào đó về mặt âm nhạc."
And the fourth and most important, of course, was the delineation of a contemplative practice that not only had the possibility of a transformation of the human heart, but had 2,500 years of empirical evidence that such a transformation was a certainty.
Và điều thứ tư và cũng quan trọng nhất, dĩ nhiên, là sự phân định của việc chiêm niệm không những có khả năng như sự biến đổi của trái tim con người, mà có tận 2,500 năm bằng chứng rằng sự biến đổi như vậy là lẽ dĩ nhiên.
Such unaccountable masses of shades and shadows, that at first you almost thought some ambitious young artist, in the time of the New England hags, had endeavored to delineate chaos bewitched.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
One 19th-century writer said that it was "one of the humblest ecclesiastical buildings in Anglesey", and that there were "no architectural features in this church worthy of delineation."
Một nhà văn thế kỷ 19 nói rằng "một trong những tòa nhà khiêm tốn nhất của Anglesey", và "không có chi tiết kiến trúc nào đủ xứng đáng để miêu tả."
Marx delineated the specific conditions under which such a creed would be applicable—a society where technology and social organization had substantially eliminated the need for physical labor in the production of things, where "labor has become not only a means of life but life's prime want".
Marx đã vạch ra những điều kiện cụ thể cho phép ý tưởng này được có thể áp dụng—một xã hội nơi công nghệ và sự tổ chức xã hội về căn bản đã loại bỏ nhu cầu về lao động chân tay trong sản xuất, nơi mà "lao động trở thành không những một phương tiện để sinh sống mà bản thân nó còn là một nhu cầu bậc nhất của sự sống".
28 But I shall endeavor, hereafter, to delineate the chronology running back from myself to the beginning of the creation, for the arecords have come into my hands, which I hold unto this present time.
28 Nhưng tôi sẽ cố gắng, từ bây giờ trở đi, trình bày khái quát về niên đại ký bắt đầu từ thời của tôi trở ngược lại thời lúc mới bắt đầu sáng tạo, vì anhững biên sử đã đến tay tôi, là những biên sử mà tôi nắm giữ cho đến bây giờ.
The possible reasons for her breasts not being emphasized in the most formal statues were debated among some early Egyptologists, who failed to understand the ritual religious symbolism, to take into account the fact that many women and goddesses portrayed in ancient Egyptian art often lack delineation of breasts, and that the physical aspect of the gender of pharaohs was never stressed in the art.
Những lý do có thể cho việc ngực bà không được nhấn trong những bức tượng chính thức nhất đã bị tranh cãi trong các nhà Ai Cập học thời kỳ đầu, những người đã không thể tính tới sự thực rằng nhiều phụ nữ và các nữ thần được thể hiện trong nghệ thuật Ai Cập cổ đại thường thiếu sự phác hoạ bộ ngực, và rằng khía cạnh giới tính thể chất của các pharaon không bao giờ là yếu tố đòi hỏi với nghệ thuật.
In January 1978 the Role Delineation Project was put into place, in order to define the basic roles and responsibilities for the health educator.
Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí, để xác định vai trò và trách nhiệm cơ bản cho các nhà giáo dục sức khỏe.
Each planet's orbit is delineated by a set of elements: The eccentricity of an orbit describes how elongated a planet's orbit is.
Quỹ đạo của mỗi hành tinh được mô tả bởi một tập hợp các tham số quỹ đạo: Độ lệch tâm của một quỹ đạo miêu tả quỹ đạo của một hành tinh bị giãn dài ra bao nhiêu.
In what is now the subtribe Ochninae, he delineated 53 genera.
Trong cái hiện nay là phân tông Ochninae, ông vạch ra tới 53 chi.
The integration gives premises for the delineation of zones of potential groundwater resources in strongly fractured and karstified deep aquifers in the uplifted Meo Vac Highland, northern Vietnam.
Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam.
To delineate certain small sections of the border more precisely, additional agreements were signed on 24 September 1997 and 4 July 1998.
Để mô tả chính xác hơn các phần nhỏ của biên giới, các thỏa thuận bổ sung đã được ký vào ngày 24 tháng 9 năm 1997 và ngày 4 tháng 7 năm 1998.
For much of the civilized world, particularly the Judeo-Christian world, the Ten Commandments have been the most accepted and enduring delineation between good and evil.
Đối với phần đông trong thế giới văn minh, nhất là thế giới Do Thái-Ky Tô hữu, thì Mười Điều Giáo Lệnh là ranh giới được chấp nhận nhiều nhất và lâu dài giữa thiện và ác.
The Guatemalan government has granted forest concessions to local communities, giving them the right to practice sustainable forestry in delineated areas for 25 years.
Chính phủ Guatemala đã giao rừng cho các cộng đồng địa phương, cho phép họ có quyền thực hiện lâm nghiệp bền vững trong các khu vực được khoanh vùng trong 25 năm.
We no longer live in a world in which everything is as clearly delineated or separated from each other.
Chúng ta không còn sống trong một thế giới nơi mọi thứ được khoanh định ràng hay tách biệt khỏi nhau.
They may derive naming and cultural information from other local sources (for example, boundary delineation may be derived from local cadastral mapping).
Họ có thể suy ra thông tin tin gọi và văn hóa từ các nguồn địa phương khác (ví dụ, phác họa điểm biên có thể được suy ra từ vẽ bản đồ địa chính địa phương).
Stratigraphy is also commonly used to delineate the nature and extent of hydrocarbon-bearing reservoir rocks, seals, and traps of petroleum geology.
Địa tầng học cũng được sử dụng rộng rãi để phác họa bản chất và phạm vi của các bể chứa hydrocacbon, các tầng chắn và các bẫy chứa trong địa chất dầu.
Thus, there is not a clear delineation of the Chicago school of economics, a term that is more commonly used in the popular media than in academic circles.
Vì vậy, không có sự phân định rõ ràng nào của trường phái kinh tế học Chicago, một thuật ngữ được sử dụng nhiều hơn trong các phương tiện truyền thông đại chúng hơn là trong giới học thuật.
Uncertainty about the delineation and definition of the region continues.
Sự không chắc chắn về phân định và định nghĩa của khu vực vẫn tiếp tục.
Relations between Uganda and the neighboring Democratic Republic of the Congo (DRC) have been tense since the discovery of oil, as both countries seek to clarify the border delineation on the lake in their favor, in particular the ownership of small Rukwanzi Island.
Mối quan hệ giữa Uganda và Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC) gần đây đã căng thẳng kể từ khi phát hiện ra dầu, khi cả hai nước tìm cách làm rõ ranh giới biên giới trên hồ có lợi cho họ, đặc biệt là quyền sở hữu đảo nhỏ Rukwanzi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delineation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.