delightfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delightfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delightfully trong Tiếng Anh.

Từ delightfully trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp dẫn, một cách thú vị, thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delightfully

hấp dẫn

adjective verb noun

một cách thú vị

adverb

Because after all, they are always compelling and they are delightfully macabre.
Sau tất cả, chúng lôi cuốn và rùng rợn theo một cách thú vị.

thú vị

adjective

For example, I'm sure he'd be delightfully taken aback if you cleaned your apartment.
Ví dụ, tôi chắc chắn rằng nó được thú vị ngạc nhiên nếu cô làm sạch sẽ căn hộ của cô.

Xem thêm ví dụ

"Windows 10's final build number is delightfully clever".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015. ^ “Windows 10's final build number is delightfully clever”.
There thrives among them a delightfully prosperous organization, the global society of Jehovah’s Witnesses, united in the bond of love and in oneness of purpose and action.
Giữa họ là một tổ-chức đầy thịnh-vượng tốt đẹp, xã-hội toàn-cầu của các Nhân-chứng Giê-hô-va hợp nhất trong yêu-thương, đồng mục-đích và hành-động.
Isaiah chapter 65 contains some delightfully encouraging answers.
Sách Ê-sai đoạn 65 chứa đựng một số lời giải đáp thật khích lệ.
Delegates were delightfully surprised by the release of the complete “New World Translation” in Georgian
Các đại biểu vô cùng hân hoan khi Bản dịch Thế Giới Mới trọn bộ bằng tiếng Georgia bất ngờ được ra mắt
Hal Hinson of The Washington Post gave the film a positive review, calling the film "A delightfully satisfying modern fable, a near-masterpiece that draws on the sublime traditions of the past while remaining completely in sync with the sensibility of its time."
Hal Hinson của The Washington Post đưa ra một nhận định tích cực khi gọi bộ phim là "một câu chuyện cổ tích hiện đại thú vị làm hài lòng người xem và gần như là một kiệt tác lôi cuốn dựa trên những truyền thống tuyệt vời của quá khứ, trong khi vẫn hoàn toàn phù hợp với tính nhạy cảm của thời đại trong phim.
Delightfully illustrated, large print, easily understood wording, hardbound, pocket-size, 192 pages.
Sách được trang trí cách mỹ thuật, chữ in lớn, dùng chữ dễ hiểu, đóng bìa cứng, màu hồng, loại bỏ túi, 192 trang.
Yet our species, it could make a beer that tasted like honey, and it could also make a delightfully tart beer.
Tuy nhiên với loài của chúng tôi, nó có thể tạo ra bia có vị mật ong, nó cũng có thể tạo ra bia có vị chua gây mê hoặc.
How delightfully Democratic of you.
Thật là một nền dân chủ khai sáng làm sao.
No one else could possibly be so delightfully rude.
Không ai có thể quá khiếm nhã một cách thú vị như thế.
This free app is delightfully simple and packed full of age-appropriate videos, channels, and playlists.
Ứng dụng miễn phí này, tuy đơn giản nhưng rất thú vị, có đủ mọi loại video, kênh và danh sách phát phù hợp với từng độ tuổi.
It was all so delightfully last minute.
Quyết định vào phút chót thật vui.
"Despite the Amiibo additions and GamePad Bowser games, as well as a delightfully bright and colourful aesthetic, it's hard to ignore just how similar this game is to its predecessors.
"Mặc dù có bổ sung Amiibo và các trò chơi GamePad Bowser, cũng như tính thẩm mỹ đầy màu sắc và tươi sáng thú vị, nhưng khó có thể bỏ qua trò chơi này tương tự như những người tiền nhiệm của nó.
For example, I'm sure he'd be delightfully taken aback if you cleaned your apartment.
Ví dụ, tôi chắc chắn rằng nó được thú vị ngạc nhiên nếu cô làm sạch sẽ căn hộ của cô.
(Isaiah 25:6) The spiritual feast shared in today by those who come to worship Jehovah is delightfully satisfying, a banquet indeed!
Bữa tiệc thiêng liêng mà những người ngày nay đến thờ phượng Đức Giê-hô-va đang được dự quả là bữa tiệc thịnh soạn, thỏa lòng!
The fire burned with such blessed influence ; it warmed so delightfully .
Ngọn lửa bên trong lò cháy tí tách thật dễ chịu và hơi ấm toả ra thật dịu dàng .
(Revelation 20:12) How marvelous it will be for the survivors of the “great tribulation” and for the resurrected dead to gain instruction and guidance from these further instructions as set forth on these unrolled “scrolls” of Jehovah and to carry them out delightfully!
Thật là kỳ diệu làm sao khi những người sống sót qua khỏi “cơn đại-nạn” và những người sống lại sẽ được dạy dỗ và hướng dẫn nhờ những chỉ thị mới trong “những sách” ấy của Đức Giê-hô-va được mở ra, và được vui mừng làm theo!
Because after all, they are always compelling and they are delightfully macabre.
Sau tất cả, chúng lôi cuốn và rùng rợn theo một cách thú vị.
Especially in the spring of my 15th year have I enjoyed delightfully happy days. . . .
Tôi đã biết những ngày tuyệt-diệu nhất trong năm thứ 15...
This narrative method allows Lee to tell a "delightfully deceptive" story that mixes the simplicity of childhood observation with adult situations complicated by hidden motivations and unquestioned tradition.
Phương pháp tường thuật này cho phép tác giả kể một câu chuyện dễ gây lầm lẫn mà hòa trộn trong đó sự đơn giản của việc quan sát từ một đứa trẻ, với những tình huống của người lớn, được phức tạp hóa bởi những động cơ thúc đẩy bên trong và các truyền thống không thể bác bỏ được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delightfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.