depredador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depredador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depredador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ depredador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Săn mồi, kẻ cướp, tên ăn cướp, Chim săn mồi, tham tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depredador

Săn mồi

kẻ cướp

(raider)

tên ăn cướp

Chim săn mồi

tham tàn

Xem thêm ví dụ

La armillaria es en realidad un hongo depredador, que mata determinadas especies de árboles en el bosque.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Los depredadores territoriales deben mantener el tipo, mientras la mayoría de sus presas desaparecen más allá del horizonte.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Es un depredador.
Đó là một tầu tiêm kích.
Pudo haber sido el mayor depredador en la cadena alimenticia de su ecosistema local.
Nó có thể ở đầu chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái địa phương.
Fue cazado por el Tigre del Caspio y el león asiático (hasta el siglo X) en el Cáucaso, así como otro depredadores como los lobos y los osos.
Nó bị săn bởi hổ Ba Tư và sư tử châu Á (cho đến thế kỷ 10) ở Kavkaz, cũng như những loài săn mồi khác như chó sói và gấu.
Ahora, la principal defensa contra este tipo de depredadores es moverse en rebaños y mientras más grande es el rebaño, más seguros estarán los individuos.
Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể.
Esta foto tomada justo antes de su muerte -- ( Risa ) -- en realidad es -- No, una razón por la que esta foto es interesante es porque la mayoría de la gente no lo haría, y si lo hicieran no vivirían para contarlo, porque el miedo habría actuado mucho antes frente a un depredador natural.
Bức ảnh này được chụp ngay trước khi ông ấy qua đời — ( tiếng cười ) — thật sự là - à không, một lý do mà bức ảnh này thú vị là bởi vì hầu hết mọi người sẽ không làm điều này, và nếu họ đã làm, họ chẳng còn sống để kể lại vì nỗi sợ hãi sẽ kháng cự trong một thời gian dài trước đó với thú săn mồi hoang
Creo que por su instinto básico depredador.
Tôi nghĩ vì bản năng của nó là săn mồi.
E inyectaré a todos los depredadores de Zootopia para que sea así.
Và tôi sẽ bắn mọi thú săn mồi ở Zootopia để duy trì việc đó.
Pasaron varios millones de años hasta que estas luces brillantes se convirtieran en hábil herramienta de comunicación que podía usarse no solo para mantener a raya a los depredadores, sino para atraer a potenciales parejas.
Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai.
Si están heridas y perdidas en una jungla de asfalto y cristal, es muy probable que mueran de hambre o que acaben en las fauces de algún depredador que ha aprendido a aprovecharse de las desgracias ajenas.
Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này.
Ballenas asesinas, el mayor depredador del océano.
Cá voi sát thủ, loài săn mồi đứng đầu đại dương.
El conejo europeo no tiene depredadores naturales en Australia y compite con la fauna nativa y daña las plantas nativas y degrada la tierra.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
Y no me refiero a robots depredadores ni exterminadores, que tienen a un humano tomando decisiones de sus objetivos.
Tôi không nói tới loại Predator và Reaper do con người cài lệnh sẵn từ xa
Un segundo efecto potencial anti-depredador de las agregaciones de animales es la hipótesis de ‘muchos ojos’.
Một tác dụng chống động vật ăn thịt tiềm năng thứ hai của tập hợp động vật là giả thuyết “nhiều cặp mắt”.
Ahora bien, ¿puede alguien ver el depredador que está a punto de saltar hacia ustedes?
Bây giờ, có ai thấy một con dã thú sắp nhảy vồ vào bạn?
Pocos depredadores están dispuestos a hacerlo solo para capturar al esquivo impala.
Ít con thú săn mồi nào sẵn lòng nhọc công sức mà bắt cho bằng được con linh dương bất hợp tác kia!
¿Se trata de un depredador peligroso o es sólo el viento?
Đó có phải là một con thú săn mồi nguy hiểm hay chỉ là tiếng gió?
Las estadísticas dicen que el 43% de los depredadores...
Theo thống kê, 43% kẻ săn mồi...
Los investigadores deseaban saber si las rayas y estos grandes depredadores percibían los débiles campos eléctricos que generan los peces vivos.
Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không.
Y le escribí por correo electrónico y le dije: "Creo que posiblemente tenga una anomalía cerebral muy especial lo que le hace especial e interesado por su espíritu depredador e intrépido.
Và tôi email hỏi "Tôi tin rằng ông bị căn bệnh não bất thường rất đặc biệt khiến ông trở nên đặc biệt và trở nên thích thú với tâm hồn dã thú và trở nên không sợ hãi với bất kỳ điều gì.
Y desde la izquierda aparece este oso polar salvaje con una mirada depredadora.
Từ bên ngoài phía trái khung hình, con vật bước đến, đó là một con gấu đực bắc cực với đôi mắt săn mồi.
Grandes depredadores necesitan grandes áreas de caza.
Những thú săn mồi lớn cần các khu vực đi săn lớn.
Es a gritos un gran depredador sexual.
Nó nói về loài ăn thịt dâm đảng bậc cao.
Pero en su India natal, los aldeanos la valoran además como eficiente depredador de cobras jóvenes y otras serpientes venenosas.
Tuy nhiên, ở Ấn Độ, nơi xuất xứ của công, chúng rất được dân làng quý chuộng vì có khả năng săn rắn hổ mang con và các rắn độc khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depredador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.