deprimido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deprimido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deprimido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deprimido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, chán, chán nản, thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deprimido

buồn

adjective

Hoy día es un hombre feliz, a quien ya no le deprime su vida pasada.
Ngày nay, Paul là một người hạnh phúc, không còn buồn phiền về quá khứ của mình.

chán

adjective verb

Pero, saber que nadie la vería lo hizo sentir totalmente deprimido.
Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản.

chán nản

adjective

Pero, saber que nadie la vería lo hizo sentir totalmente deprimido.
Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản.

thất vọng

adjective noun

Estaba tan olorosa y deprimida como cualquiera de ese lugar.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.

Xem thêm ví dụ

Cierta mujer ha ayudado a los deprimidos llevándoselos a dar una caminata.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Estaba tan olorosa y deprimida como cualquiera de ese lugar.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Hoy en día también hay algunas personas de edad que se sienten deprimidas, sobre todo si han sufrido la pérdida de un ser querido.
Ngày nay cũng vậy, một số người lớn tuổi cảm thấy buồn nản, đặc biệt nếu thân nhân họ qua đời.
Pero la gente deprimida también dirá: «Hagamos lo que hagamos, al final todos nos vamos a morir».
Nhưng những người trầm cảm cũng nói: "Bất luận chúng ta làm gì, rồi cuối cùng cũng chết cả thôi."
¿Su hijo está deprimido?
Con trai ông bà có bị trầm cảm không?
Pero ahora, me digo a mí mismo cuando estoy deprimido, y debo escuchar a gente pomposa y cansadora:
Nhưng giờ, mỗi khi nản lòng, tôi lại tự nhắc bản thân mình, và buộc bản thân mình phải lắng nghe từ những kẻ khoa trương khó chịu,
¿Cómo podemos levantar el ánimo de quienes están deprimidos?
Chúng ta có thể nói gì để khuyến khích những người buồn nản?
¿Hay entre los presentes personas deprimidas, que se encuentran en serios apuros económicos o que padecen una grave enfermedad para la que no se conoce cura?
Nếu một số người trong cử tọa buồn nản, khổ sở vì áp lực kinh tế nghiêm trọng, hoặc đương đầu với chứng bệnh ngặt nghèo vô phương cứu chữa thì sao?
Una noche que me sentía deprimido en la celda, recordé aquellas palabras de papá.
Vào một buổi tối nọ ở trong xà lim khi tôi cảm thấy nản lòng, tôi nhớ lại những lời đó của cha.
Él inició MAPS para los niños, reconstruyó el sistema educacional de las zonas urbanas deprimidas, todos los 75 edificios se reconstruyeron o se renovaron.
Ông ta khởi xướng MAPS cho trẻ em, xây dựng lại toàn bộ hệ thống trường học trong thành phố, tất cả 75 tòa nhà mới được xây dựng hay được tu bổ lại.
Las pastillas por sí solas no lo remedian, particularmente en gente clínicamente deprimida.
Chỉ sử dụng thuốc thì không thể khỏi được, nhất là những trường hợp bệnh nhân (BN) trầm cảm lâm sàng.
Va y viene... de estar deprimido... a increíblemente exaltado.
Nó liên tục thay đổi từ trầm cảm đến, ông biết đấy, cực kỳ căng thẳng.
Es muy real, y si piensas lo contrario, pregúntate: ¿Preferirías escribir en tu estado de Facebook que te cuesta levantarte de la cama porque te dañaste la espalda o que te cuesta levantarte cada mañana porque estás deprimido?
Nó rất thật, và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế, hãy tự hỏi bản thận điều này: Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường, sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm?
Y estos jóvenes, cuando les hablo, básicamente estaban o deprimidos o apáticos, o amargados y enojados.
Và những người trẻ này, khi tôi nói chuyện với họ, cơ bản thì họ buồn phiền, hay thờ ơ, hay chua xót và giận dữ.
También se sintió desdichado y deprimido casi todo el tiempo”.
Tuy nhiên, ông bất hạnh và hầu như luôn sống trong sự buồn nản”.
No, estoy demasiado deprimida para hablar.
Tớ quá thất vọng để nói chuyện.
Sin embargo, deseo informarles que ahora me siento más cerca de Jehová y estoy agradecida de que haya respondido a las necesidades de los deprimidos mediante estos artículos amorosos.”
Nhưng bây giờ tôi cảm thấy gần gũi với Đức Giê-hô-va hơn và biết ơn Ngài đã đáp ứng nhu cầu của những người buồn nản bằng những bài báo đầy thương yêu, và tôi mong muốn các anh biết được điều này”.
Les hablaba dirigiéndose al corazón y se centraba en sus necesidades, consiguiendo así fortalecer a las débiles y consolar a las deprimidas.
Người nói thấu vào lòng người nghe, chú ý đến nhu cầu của họ, giúp đỡ người yếu đuối và an ủi người bị ngã lòng.
¿Por qué está deprimida?
Sao cô ấy vẫn chán nản chứ?
Cuando estás deprimido, no sientes que sea como si te pusieran un velo gris y que ves el mundo a través de esa nube negra de mal humor.
Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực.
Cada vez estaba más deprimido, y a veces no salía de casa por varios días.
Tôi càng bị trầm cảm hơn, đôi khi không ra khỏi nhà trong nhiều ngày.
Ahora sí estoy deprimido.
Giờ thì mình tuyệt vọng rồi đây.
No estoy deprimida.
Tôi không suy nhược.
No está deprimida.
Cô ta không hề bị trầm cảm.
Los deprimidos pueden obtener la ayuda que más necesitan acercándose a su Dios misericordioso y aceptando la invitación que les extiende de ‘arrojar su carga sobre él’.
Sự giúp đỡ mà người chán nản cần nhất đến từ việc gần gũi Đức Chúa Trời đầy thương xót và chấp nhận lời mời của Ngài là ‘hãy trao gánh-nặng cho Ngài’.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deprimido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.