depuración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depuración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depuración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ depuración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gỡ lỗi, sự lọc, sự làm sạch, làm sạch, Cleaning. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depuración

gỡ lỗi

(debugging)

sự lọc

(refinement)

sự làm sạch

(purification)

làm sạch

(purge)

Cleaning

(cleaning)

Xem thêm ví dụ

Con una herramienta de depuración podrás ver la información que se intercambian tu navegador web, también conocido como cliente, y el servidor.
Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ.
Si utiliza etiquetas de anuncio GPT en su sitio web, use la Consola para Editores de Google, una herramienta de depuración en pantalla, para solucionar problemas relacionados con sus etiquetas de anuncio.
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
Información de depuración
Thông tin gỡ lỗi
Para habilitar el modo de depuración de Analytics en un dispositivo Android emulado, ejecute la siguiente línea de comandos:
Để bật chế độ Gỡ lỗi Analytics trên thiết bị Android được mô phỏng, hãy thực thi dòng lệnh sau:
La depuración también está disponible mediante la API con la marca dryRun.
Gỡ lỗi cũng khả dụng thông qua API với cờ dryRun.
Este comportamiento persiste hasta que se inhabilita explícitamente el modo de depuración mediante la especificación del siguiente argumento de línea de comandos:
Hành vi này sẽ tồn tại cho đến khi bạn tắt chế độ Gỡ lỗi bằng cách chỉ định đối số dòng lệnh sau:
La Depuración no limita el crimen a una noche y purifica nuestras almas liberando agresión.
Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận.
Dado que muchos dispositivos de desarrollo diferentes pueden tener habilitado el modo de depuración, puede utilizar el Selector de dispositivo para elegir el dispositivo específico en el que desea que se centre el informe de DebugView.
Vì nhiều thiết bị phát triển khác nhau có thể bật chế độ Gỡ lỗi, nên bạn có thể sử dụng Công cụ chọn thiết bị để chọn thiết bị cụ thể mà báo cáo DebugView sẽ tập trung vào.
Entonces esto se trataba de una depuración, un escenario para resolver problemas desde el principio porque no había receta de cómo de llegar a ese punto.
Đây là một kịch bản bao gồm việc sửa sai, giải quyết vấn đề từ lúc bắt đầu công việc vì chưa có 1 công thức nào có sẵn giúp chúng tôi đạt được mục tiêu.
No queda mucho tiempo en la Depuración de este año.
Lễ Thanh trừng năm nay không còn nhiều thời gian nữa.
Puedes ir a la página de modo de vista previa y depuración de GTM para consultar la vista previa de tu sitio web.
Bạn có thể chuyển sang chế độ xem trước và gỡ lỗi của GTM để xem trước trang web của bạn.
Para habilitar el modo de depuración de Analytics en su dispositivo de desarrollo, especifique el siguiente argumento de línea de comandos en Xcode:
Để bật chế độ Gỡ lỗi Analytics trên thiết bị phát triển của bạn, hãy chỉ định đối số dòng lệnh sau trong Xcode:
Hay una regla no escrita de la Depuración, sargento.
Lễ Thanh Trừng vẫn có những luật lệ ngầm, Trung sĩ à.
El valor que se asigna es "true" si el contenedor está en modo de vista previa y depuración, y "false" si no.
Giá trị được đặt thành true nếu vùng chứa ở chế độ xem trước và gỡ lỗi và false nếu vùng chứa không ở chế độ này.
Puede subir capturas de pantalla de creatividades que estén en sitios web o aplicaciones de su red para consultar información de depuración.
Bạn có thể trực tiếp tải ảnh chụp màn hình của quảng cáo lên từ trang web hoặc ứng dụng của mạng và xem thông tin gỡ lỗi.
Un cuadro de diálogo para configurar la salida de la depuración
Một hộp thoại để thiết lập kết quả gỡ lỗi
Use la información de la consola de depuración para descubrir si las etiquetas y los activadores se accionan correctamente y qué datos envían a sus respectivos servicios.
Hãy sử dụng thông tin trong bảng điều khiển gỡ lỗi để tìm hiểu xem các thẻ và trình kích hoạt có kích hoạt đúng cách không và chúng đang chuyển dữ liệu nào đến các dịch vụ tương ứng.
La sexta Depuración anual comenzará en 45 minutos.
Lễ Thanh Trừng thường niên lần thứ 6 sẽ bắt đầu trong 45 phút nữa.
Inhabilita la captura de depuración. Usted usa habitualmente esta opción cuando usa el entorno gráfico
Tắt khả năng bắt gỡ lỗi. Bạn thường sử dụng tùy chọn khi dùng GUI
Entonces el equipo desarrolló un software de depuración, en donde podíamos probar cada fragmento sintético para ver si se podía desarrollar en un fondo de ADN salvaje.
Do đó, đội chúng tôi đã phát triển một phần mềm tìm lỗi, ở đó, chúng tôi có thể kiểm tra từng mảnh được tổng hợp để xem nó có phát triển ở trong môi trường của DNA type " hoang dại " ( wild- type )
Cuando el modo de vista previa está habilitado, la configuración y el panel de depuración del contenedor de la vista previa solo se pueden ver en el navegador en el que se ha activado.
Khi bạn bật Chế độ xem trước, cấu hình vùng chứa xem trước và khung gỡ lỗi chỉ được hiển thị từ cùng một trình duyệt mà bạn đã kích hoạt chế độ xem trước.
Para confirmar que haya hecho esto correctamente, utilice la Vista de depuración.
Sử dụng DebugView để xác nhận rằng bạn đã tích hợp SDK đúng cách.
Depuración de código mediante GDB (GNU Debugger).
Ví dụ: Trình gỡ lỗi GNU (GNU Debugger).
Durante la depuración, resulta muy útil emular dispositivos móviles en navegadores para ordenador, ya que puedes probar diferentes dispositivos.
Khi gỡ lỗi, việc mô phỏng thiết bị di động trong trình duyệt cho máy tính rất tiện lợi vì bạn có thể thử nghiệm cho nhiều thiết bị khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depuración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.