thwart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thwart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thwart trong Tiếng Anh.

Từ thwart trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, ngăn trở, ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thwart

cản trở

adjective

Leonardo Da Vinci seems to have thwarted the invasion.
Leonardo Da Vinci dường như đã cản trở cuộc xâm lược.

ngăn trở

adjective

Why was Satan’s scheme to thwart God’s purpose unsuccessful?
Tại sao âm mưu của Sa-tan nhằm ngăn trở ý định của Đức Chúa Trời phải thất bại?

ngang

adjective

Xem thêm ví dụ

8 When Adam sinned, Jehovah’s purpose was not thwarted.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
In an effort to thwart MiG attacks, several F-105Fs were also fitted with Hallicrafters QRC-128 communication jamming system under project Combat Martin.
Trong một nỗ lực nhằm ngăn trở những cuộc tấn công của máy bay tiêm kích MiG, nhiều chiếc F-105F được trang bị hệ thống gây nhiễu radar Hallicrafters QRC-128 trên dãi tần VHF trong kế hoạch Combat Martin.
But what if we slam that “door” shut by allowing selfishness to thwart our intention to help him?
Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người?
The plan was thwarted by colonial legislatures and King George II, but it was an early indication that the British colonies of North America were headed towards unification.
Tuy kế hoạch này đã bị các cơ quan lập pháp trong các thuộc địa và Vua George II bác bỏ, đây là một dấu hiệu rằng các thuộc địa của Anh tại Bắc Mỹ đang tiến tới sự đoàn kết.
The fact that the majority of fleshly Jews in the first century lost out on the opportunity to become corulers with Jesus did not thwart God’s purpose.
Mặc dù đa số người Do Thái sống vào thế kỷ thứ nhất đánh mất cơ hội trở thành những người đồng cai trị với Chúa Giê-su, điều đó đã không ngăn cản Đức Chúa Trời thực hiện ý định Ngài.
Manuel captured Hierapolis Bambyce in Syria, next thwarted a Turkish attack against Iconium with a counter-attack, but was then defeated and captured by the Seljuks under the Sultan Alp Arslan.
Manuel chiếm được ] ở Syria, ngăn chặn một cuộc tấn công công của người Thổ vào thành Iconium bằng một đòn phản công, nhưng sau đó đã bị người Seljuk dưới quyền của Sultan Alp Arslan đánh bại và bắt được.
Could any safety precautions really thwart the predetermined will of God?
Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao?
10. (a) Following Jesus’ baptism, how did Satan personally try to thwart Jehovah’s purpose regarding the promised Seed?
10. a) Sau khi Giê-su làm báp têm, Sa-tan đã đích thân tìm cách ngăn trở ý định của Đức Giê-hô-va liên quan đến Dòng dõi được hứa trước như thế nào?
Just as water flowing in a riverbed is stopped by a dam, so the adversary’s eternal progress is thwarted because he does not have a physical body.
Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác.
Slick's locale, and that he'd be using a concussive bomb to thwart Barry.
Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry
Nothing can ever thwart that purpose.
Không gì có thể ngăn cản nổi ý định ấy.
They then locked up the district officer and the few other European inhabitants of the island pending an execution that apparently was thwarted by the Japanese occupation.
Sau đó, họ đã nhốt viên chức phụ trách khu vực và một số người châu Âu đang chờ lệnh thực thi nhiệm vụ mà rõ ràng đã bị cản trở bởi sự chiếm đóng của quân Nhật.
I love his shield of faith to thwart the fiery darts of the adversary.
Tôi yêu thích tấm khiên che của đức tin để chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù.
Sollozzo mounts a second assassination attempt on Vito at the hospital, which Michael thwarts.
Sollozo tiếp tục động thái ám sát Vito ở bệnh viện nhưng bị Michael chặn đứng.
All I'm saying is that we need to anticipate threats when we can and thwart them.
Tôi đang cố nói là ta cần dự báo được mối đe dọa và ngăn chặn chúng.
He also thwarted Hungarian, and Serbian threats during the 1120s, and in 1130 allied himself with the German emperor Lothair III against the Norman King Roger II of Sicily.
Ông cũng đẩy lùi người Hunggary và Serbia vào những năm 1120, cùng với hoàng đế Đức Lothair III liên minh chống lại vua Norman, Roger II của Sicilia.
10 After Jesus had been anointed with holy spirit in 29 C.E. and Jehovah had spoken from heaven acknowledging Jesus as his Son, Satan tried repeatedly to get Jesus to succumb to temptation, thus seeking to thwart Jehovah’s purpose regarding his Son.
10 Sau khi Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào năm 29 công nguyên và Đức Giê-hô-va từ trời nói lên là ngài nhìn nhận Giê-su là Con của ngài, Sa-tan liên tục cố gắng làm cho Giê-su sa ngã, như thế hắn tìm cách ngăn trở ý định của Đức Giê-hô-va liên quan đến Con ngài (Ma-thi-ơ 4:1-10).
10 Devise a plan, but it will be thwarted!
10 Cứ lập mưu đi nhưng nó sẽ bị phá hỏng!
It was however discovered by the Muslims and thwarted.
Tuy nhiên, điều này bị người Hồi giáo phát giác và cản trở.
Along with thwarting progress toward best practices and processes, this disarray contributes to a loss of corporate memory and key lessons learned.
Cùng với sự tiến bộ cản trở đối với các thực hành và quy trình tốt nhất, sự hỗn loạn này góp phần làm mất trí nhớ của công ty và các bài học chính.
Back in my room I paced up and down for a while, as I often do when I'm thwarted.
Trở về phòng, tôi đi tới đi lui một hồi lâu, vì tôi vẫn thường đi đi lại lại như thế mỗi khi bị phá ngang.
One potential method by which fish schools or bird flocks may thwart predators is the ‘predator confusion effect’ proposed and demonstrated by Milinski and Heller (1978).
Một phương pháp tiềm năng mà theo đó các đàn cá hoặc đàn gia cầm, đàn gia súc có thể cản trở kẻ thù là “hiệu ứng rối trí kẻ săn mồi” được Milinski và Heller đề xuất và trình bày vào năm 1978.
(3 John 9) Such counsel from the apostles acted as a restraint, thwarting for a time the ambitions of those who were seeking prominence. —2 Thessalonians 2:3-8.
Những lời khuyên ấy của các sứ đồ giúp ngăn ngừa tham vọng của những người muốn được nổi bật.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3-8.
This time the attack was thwarted by staff who extinguished the burning device.
Lần này cuộc tấn công đã bị ngăn chặn bởi các nhân viên đã dập tắt được vật liệu cháy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thwart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.