derivado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derivado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derivado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derivado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đạo hàm và vi phân của hàm số, nhánh, đạo hàm, Chứng khoán phái sinh, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derivado

đạo hàm và vi phân của hàm số

(derivative)

nhánh

(offshoot)

đạo hàm

(derivative)

Chứng khoán phái sinh

(derivative)

ngành

Xem thêm ví dụ

Una particularidad es que, para hacer una llamada a un teléfono móvil desde un teléfono fijo, primero hay que discar 15, prefijo con el cual la central interpreta que la llamada será derivada a un móvil, y su costo será considerablemente más alto.
Một điều đặc biệt là, để thực hiện cuộc gọi đến điện thoại di động từ điện thoại cố định, trước tiên bạn phải quay số 15, tiền tố để trao đổi thông báo rằng cuộc gọi sẽ được chuyển sang điện thoại di động và chi phí của nó sẽ cao hơn đáng kể.
Al contemplar mi vida en retrospectiva, me doy cuenta de las innumerables satisfacciones que he derivado de hacer lo que agrada a nuestro Padre celestial.
Khi nhìn lại đời mình, tôi nhận thức mình được mãn nguyện biết bao khi làm đẹp lòng Cha trên trời của chúng ta.
La inevitable y trágica erosión derivada de ello se ha traducido en inundaciones, desastres agrícolas y hambrunas.
Sự xói mòn của đất đai đã dẫn đến các trận lũ lụt, các thảm họa nông nghiệp và nạn đói.
Hay algunos efectos psicológicos derivados de esto.
Và vì thế có những hiệu ứng tâm lý mà đồng thời xảy ra với điều này.
Los derivados más altos de una función f ir bajo muchos diferentes apariencias de notación.
Các đạo hàm cấp cao của một hàm f đi theo nhiều nhà Guise mô khác nhau.
La leche y sus derivados como la mantequilla a menudo se utilizan como bebidas o ingredientes de diversas recetas.
Sữa và các sản phẩm từ nó như sữa bơ thường được sử dụng làm thức ăn, đồ uống trong các công thức khác nhau.
El 2 de abril, el Ministerio de Comercio de China impuso aranceles a 128 productos estadounidenses, incluyendo chatarra de aluminio, aviones, automóviles, productos derivados del cerdo y la soja (que tiene un arancel del 25 %), así como a frutas, frutos secos y tuberías de acero (15 %).
Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%).
La palabra destino se define como “hado”, vocablo derivado del latín fatum, que significa “declaración profética, oráculo, lo que han dispuesto los dioses”.
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.
Aunque el canal original de MTV ya no reproduce vídeos musicales las 24 horas del día, siete días a la semana, varios de sus canales derivados sí que lo hacen, incluyendo MTV Hits y MTV Jams.
Mặc dù kênh MTV gốc không còn phát các video ca nhạc 24/7 nhưng một số kênh phái sinh của nó lại làm điều này bao gồm MTV hits và MTV jams.
Un derivado de la culpa es la desilusión, el pesar por las bendiciones y oportunidades perdidas.
Một cảm giác liên quan đến tội lỗi là lòng chán nản, hối tiếc vì các phước lành và cơ hội đã đánh mất.
Y de verdad espero que valiera la pena cualquier escalofrío, por pequeño que fuera, derivado de tus juegos con el S.E.C.
Và tôi cũng hy vọng nó xứng đáng với một chút hồi hộp thu được từ trò đùa nhảm nhí của cô với ỦY BAN CHỨNG KHOÁN MỸ
Células madre derivadas de la grasa son células madre adultas.
Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.
Asimismo, los partners reconocen y aceptan que asumen todos los riesgos de pérdida derivados de las modificaciones en los tipos de cambio de moneda para los precios convertidos o de tipos de cambio obsoletos.
Đối tác cũng công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi hoặc tỷ giá hối đoái đã lỗi thời.
En el 2004 ya se habían convertido en la segunda fuente de ingreso extranjero después de las ventas de exportaciones de petróleo, equivalentes a la misma cantidad que entró de inversión extranjera directa (IED), y superior a los ingresos derivados del turismo, representando el 2,5 % del PIB nacional. El crecimiento de las remesas ha sido acelerado: se han duplicado desde 1997.
Vào năm 2004, kiều hối đã trở thành nguồn thu từ nước ngoài lớn thứ hai sau xuất khẩu dầu thô, gần tương đương với vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và lớn hơn doanh thu từ du lịch; và chiếm khoảng 2,5% GDP của quốc gia.
Vocablo derivado del arameo y del hebreo que significa “el ungido”.
Sự kết hợp của tiếng A Ra Mít và Hê Bơ Rơ có nghĩa là “Đấng Chịu Xức Dầu”.
El hecho de que los productos para editores de Google estén designados como responsables del tratamiento de datos no nos concede ningún otro derecho sobre los datos derivados del uso que hagan los editores de ellos.
Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản.
Y has derivado la ecuación cuadratica.
Và bạn đã khá nhiều phương trình bậc hai.
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de productos derivados de especies amenazadas o en peligro de extinción, como el marfil de cualquier animal, los productos de tiburón, tigre o delfín, y el coral cuerno de ciervo o cuerno de alce
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
Todos los trabajos derivados deben tener una licencia bajo la misma licencia.
Tất cả các tác phẩm phái sinh phải được cấp phép dưới cùng một giấy phép.
El OVP 1918, un derivado del Villar-Perosa fabricado por Revelli en 1915, inspiró a Heinrich Vollmer para crear el cerrojo telescópico empleado en los subfusiles VPM1930, EMP, MP38, MP40 y MP41.
OVP 1918, một con của Revelli của Villar Perosa 1915, lấy cảm hứng từ Heinrich Vollmer cho bolt kính thiên văn của ông được sử dụng trong VPM 1930, EMP, MP 38, MP 40 và MP 41.
Para un vector, el gradiente se convierte en un derivado tensorial; para los campos de tensor podemos querer tener en cuenta no solo la traducción del sistema de coordenadas debido al movimiento del fluido, sino también su rotación y estiramiento.
Đối với trường vector, gradient của trường vector sẽ trở thành một đạo hàm tensor; còn đối với các trường tensor chúng ta phải kể đến không chỉ chuyển động tịnh tiến của hệ tọa độ do sự chuyển dịch của chất lưu mà còn phải kể đến sự xoay và co giãn của hệ tọa độ.
Así mismo, es la cuarta película animada derivada de dicha serie.
Tuy nhiên, phim lại là bộ phim chậm thứ tư vượt qua mốc này.
Entonces, la " segunda derivada de Y " con " respecto a X " más 2 multiplicado por la " primera derivada de Y con respecto a X ", menos 3. eso es igual a 0.
lần các phái sinh đầu tiên của y đối với x, trừ 3 y là bằng 0.
Bien, existen algunas conclusiones interesantes, creo, derivadas de este y de muchos tipos de análisis similares de cientos de verbos en inglés.
Có một số kết luận thú vị từ các phân tích hàng trăm động từ trong tiếng Anh tương tự.
Fuentes termales derivadas de fallas.
Suối nước nóng phiên bản lỗi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derivado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.