derramar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derramar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derramar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derramar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổ, rót, trút, giội, làm đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derramar

đổ

(slop)

rót

(tip)

trút

(empty)

giội

(pour)

làm đổ

(slop)

Xem thêm ví dụ

Jehová aceptó el rescate, y lo demostró encargando a Cristo que derramara el espíritu santo sobre los discípulos que se hallaban reunidos en Jerusalén el Pentecostés del año 33 (Hech. 2:33).
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
Solía decir: “Los hombres tendrán que responder ante Dios por cada lágrima que hagan derramar a sus esposas”.
Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.”
Difundir habladurías crueles, críticas infundadas o mentiras, posiblemente no sea lo mismo que ‘derramar sangre inocente’, pero sin duda puede arruinar la buena reputación de los demás.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
¿Derramará sangre en un lugar sagrado?
Ngài muốn máu đổ trong chốn linh thiêng này à?
En efecto, Abel debió llegar a la conclusión de que había que derramar sangre: el mismo concepto del sacrificio.
Đúng vậy, ông hẳn đã kết luận rằng phải đổ huyết—đây chính là khái niệm về của-lễ hy sinh.
Por la crueldad con que Babilonia ha tratado al pueblo de Dios, Jehová derramará su cólera sobre ella.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
Tal vez se preguntaron qué clase de ira o tempestad se podría derramar por la que no hubiesen pasado ya.
Có lẽ họ tự hỏi loại bão tố hay cơn thịnh nộ nào có thể trút xuống mà họ chưa trải qua.
Él promete “[abrir]... las ventanas de los cielos, y [derramar]... bendición, hasta que sobreabunde” (Malaquías 3:10).
Ngài hứa sẽ “mở các cửa sổ trên trời ..., đổ phước xuống ... đến nỗi không chỗ chứa” (Ma La Chi 3:10).
Ellos reconocieron que Jehová no estaba exigiendo que los creyentes gentiles ejecutaran obras de obediencia a la Ley mosaica antes de que se derramara espíritu santo sobre ellos.
Họ nhìn nhận rằng Đức Giê-hô-va không đòi hỏi các tín đồ gốc người ngoại phải thực hiện những việc nhằm vâng giữ Luật pháp Môi-se trước khi thánh linh giáng trên họ.
Sean fieles a los mandamientos del Señor y Él abrirá las ventanas de los cielos y derramará sobre ustedes bendiciones.
Hãy trung tín với các giáo lệnh của Chúa, và Ngài sẽ mở cửa sổ của thiên thượng và trút xuống các phước lành cho các anh chị em.
" ¿Es Dios de su lado? ", Dijo George, hablando menos a su esposa que derramar sus amargos pensamientos propios.
" Thiên Chúa đứng về phía mình? " George, nói ít hơn để vợ mình hơn là đổ ra suy nghĩ cay đắng của mình.
¿No habéis jurado, en solemne juramento, la primera vez que se puso de rojo cardenal, derramar vuestra sangre en defensa de la fé cristiana?
Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao?
* Se derramará la guerra sobre todas las naciones, DyC 87:2.
* Chiến tranh sẽ tràn ra khắp các quốc gia, GLGƯ 87:2.
Sí, y supongo que no derramarás lágrimas por mí.
Phải, và tôi dự là anh sẽ chẳng rơi nổi một giọt nước mắt cho tôi đâu.
¿Derramar la sangre del marido de tu madre?
Đánh tóe màu chồng của mẹ con?
Uno de los objetivos principales de las ciudades de refugio era proteger a los israelitas de ser culpables de derramar sangre inocente.
Một mục đích của thành trú ẩn là để bảo vệ dân Y-sơ-ra-ên khỏi mắc nợ máu.
Derramaré mi espíritu sobre tu descendencia, y mi bendición sobre tus descendientes.” (Isaías 44:3.)
Ta sẽ đổ Thần ta trên dòng-dõi ngươi, và phước-lành ta trên những kẻ ra từ ngươi”.—Ê-sai 44:3.
Al proceder así, podremos disfrutar eternamente de las bendiciones que nuestro amoroso Creador derramará con abundancia. (1 Juan 2:17.)
Bởi vì sự thật là: “Thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý-muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời”, và sẽ hưởng mãi mãi những ân phước Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta ban xuống.—1 Giăng 2:17.
Era la costumbre que un sirviente derramara agua sobre las manos de su amo para que este se lavara, en particular después de las comidas.
Theo tục lệ thì một tôi tớ hay đổ nước trên hai bàn tay để chủ rửa tay, đặc biệt sau bữa ăn.
JULIETA ¡ Oh Dios - lo contrario de Romeo derramar la sangre de Teobaldo?
Juliet O Thiên Chúa - đã bàn tay của Romeo đổ máu của Tybalt?
“Manténganse en expectación de mí —es la expresión de Jehová— hasta el día en que me levante al botín, porque mi decisión judicial es reunir naciones, [...] a fin de derramar sobre [ellas] mi denunciación.”
Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ trên chúng nó’.
Testifico que al pagar nuestros diezmos fielmente, el Señor abrirá las ventanas del cielo y derramará sobre nosotros Sus ricas bendiciones.
Tôi làm chứng rằng khi chúng ta đóng tiền thập phân của mình một cách trung tín, Chúa sẽ mở các cửa sổ trên trời và đổ xuống chúng ta các phước lành quý báu nhất của Ngài.
Mis pensamientos se dirigen a una Escritura al pensar en nuestros maravillosos hombres y mujeres jóvenes de la Iglesia, una que Moroni citó a José Smith, diciéndole que “todavía no se [había cumplido], pero que se realizaría en breve” (José Smith—Historia 1:41)—“Y acontecerá que después de esto, derramaré mi Espíritu sobre toda carne, y profetizarán vuestros hijos y vuestras hijas...vuestros jóvenes verán visiones” (Joel 2:28).
Ý nghĩ của tôi quay lại với một câu thánh thư khi tôi nghĩ về các thanh niên thiếu nữ tuyệt vời trong Giáo Hội của chúng ta—câu thánh thư mà Mô Rô Ni trích dẫn cho Joseph Smith nghe, khi nói rằng câu này “chưa được ứng nghiệm, nhưng sắp được ứng nghiệm” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:41)—“Sau đó, ta sẽ đổ Thần ta trên cả loài xác thịt; con trai và con gái các ngươi sẽ nói tiên tri;... những kẻ trai trẻ các ngươi sẽ xem sự hiện thấy.” (Giô Ên 2:28).
11 Y era Moroni un hombre fuerte y poderoso, un hombre de un aentendimiento perfecto; sí, un hombre que no se deleitaba en derramar sangre; un hombre cuya alma se regocijaba en la libertad e independencia de su país, y en que sus hermanos se libraran de la servidumbre y la esclavitud;
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ;
Resaltando una contradicción que hasta el día de hoy impide a muchos judíos siquiera examinar la posibilidad de que Jesús sea el Mesías, Nahmánides destacó la inmensa responsabilidad de la Iglesia por derramar sangre.
Cho thấy một sự mâu thuẫn mà cho đến thời nay đã cản trở nhiều người Do Thái ngay cả xem xét việc Chúa Giê-su có phải là đấng Mê-si không, Naḥmanides nhấn mạnh tội làm đổ máu lớn lao của giáo hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derramar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.