dermis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dermis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dermis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là da, da bì, Da, da thuộc, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dermis

da

(skin)

da bì

(skin)

Da

da thuộc

vỏ

(skin)

Xem thêm ví dụ

Aunque se supone que los tatuajes sean permanentes, existen métodos que tratan de quitarlos: eliminación por láser (proceso de quemado), extracción quirúrgica, dermoabrasión (se lija la piel con un cepillo de alambre hasta eliminar la epidermis y la dermis manchadas), abrasión salina (se empapa la piel con una solución salina) y escarificación (se elimina creando una cicatriz mediante un ácido).
Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo).
Sin embargo, en los animales cuya dermis es gruesa, como los reptiles adultos, los melanóforos de la dermis suelen formar unidades tridimensionales con otros melanóforos.
Tuy nhiên, ở những loài động vật với lớp hạ bì dày, chẳng hạn như các loài bò sát trưởng thành, những tế bào melanophore ở lớp hạ bì thường tạo thành những khối thống nhất ba chiều với các tế bào sắc tố khác.
En la mayoría de las especies que poseen una dermis relativamente delgada, los melanóforos de la dermis tienden a ser planos y a cubrir una gran superficie.
Trong hầu hết các loài với lớp hạ bì tương đối mỏng, những tế bào melanophore ở lớp hạ bì có xu hướng phẳng và bao phủ một diện tích bề mặt khá lớn.
Algunas partículas quedan en la matriz de gel de la dermis mientras las células cutáneas o fibroblastos se comen otras.
Một số hạt mực lơ lửng trong ma trận dạng gel của lớp hạ bì, trong khi số hạt khác bị tế bào da nhấn chìm gọi là nguyên bào sợi.
Cuando las células pasan por el sistema linfático, algunas llevan la panza llena de tinta en los ganglios linfáticos y otros yacen en la dermis.
Khi di chuyển qua hệ thống bạch huyết, một vài trong số này được đưa trở lại cùng với thuốc nhuộm vào các hạch bạch huyết trong khi những tế bào khác nằm lại trong lớp hạ bì.
Las agujas perforan la epidermis y la tinta se inyecta incluso más profundo, en la dermis, donde hay fibras de colágeno, nervios, glándulas, vasos sanguíneos y demás.
Các mũi kim đâm qua lớp biểu bì, cho phép mực thấm sâu hơn vào lớp hạ bì, nơi có các sợi collagen, dây thần kinh, các tuyến, mạch máu và nhiều hơn nữa.
La dermis es más gruesa que la epidermis.
Ông cho rằng yêu cầu này còn tệ hơn cả bệnh dịch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.