desastre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desastre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desastre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desastre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tai hoạ, thảm hoạ, thảm họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desastre

tai hoạ

noun

Para cuando llegué a casa, la misión era un desastre en la prensa.
Khi tôi trở về, toàn bộ sứ mệnh đã trở thành tai hoạ chờ sẵn.

thảm hoạ

noun

En ese caso, significaría un desastre para nosotros.
Nếu đúng như thế, sẽ là thảm hoạ với chúng ta.

thảm họa

noun (hecho natural o provocado por el ser humano que afecta negativamente a la vida, al sustento o a la industria)

En realidad, fue un terrible desastre para Princeton.
Nó đúng là một thảm họa khủng khiếp đối với Princeton.

Xem thêm ví dụ

La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC).
Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Como Moisés había advertido, el desastre azotó a aquella nación en 607 a.E.C. (Deuteronomio 28:15-37; 32:23-35.)
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
Repitan ese proceso durante un millón de años y la altura promedio será mucho más alta que la altura promedio de hoy en día, suponiendo que no haya desastres naturales que elimine a todas las personas altas.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Para sufrir tal desastre no necesariamente hay que rechazar la verdad por completo.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
El desastre que aplastó la rebelión judía contra Roma se había anunciado.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
En otras palabras, si no se invierte en capital humano, el mismo bono demográfico puede transformarse en un desastre demográfico.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Siempre ha sido el ideal difícil de alcanzar asegurar la plena participación de la gente afectada por los desastres en el esfuerzo humanitario.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Se han informado diversas cifras para la cantidad de víctimas en algunos de estos desastres.
Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này.
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió.
Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh.
Y la destrucción indiscriminada que producen los desastres naturales no se debe a la intervención divina, sino a sucesos imprevistos que pueden acaecerle a cualquiera (Eclesiastés 9:11).
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Y en este punto, alrededor de 1850, esta sociedad urbana era un completo desastre.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
Podrían enviarse robots como este a edificios derrumbados para evaluar los daños luego de desastres naturales o a edificios radiactivos para medir el nivel de radiación.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Yo estaba físicamente saludable, pero psicológicamente era un desastre.
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
Si soy un desastre, será un buen aviso de campaña.
Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh.
«Un día en el desastre natural de Casanare».
Chỉ là một phút thâm tình rồi tự nhiên mà kết hôn".
Todo esa zona es un desastre de cosas viejas y nuevas.
Cả khu vực này là một đống những thứ cũ và mới đổ vào nhau.
Este se eleva al cielo y contribuye a los desastres que ahora experimentamos.
Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải.
Algunos meses más tarde, Venezuela vivió uno de los peores desastres naturales de su historia por acción de las lluvias torrenciales y las avalanchas.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
Me muero por ver este desastre.
Tớ đang nóng lòng chờ xem tai hoạ này đây.
LOS desastres parecen ocupar siempre los titulares de las noticias.
Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức.
Esto es un desastre para ti.
Hẳn là một thảm họa với anh.
Es un desastre.
Rất hỗn tạp.
La inevitable y trágica erosión derivada de ello se ha traducido en inundaciones, desastres agrícolas y hambrunas.
Sự xói mòn của đất đai đã dẫn đến các trận lũ lụt, các thảm họa nông nghiệp và nạn đói.
Murtaugh y Riggs ahora son amigos, y Riggs pasa la Navidad en la residencia Murtaugh con la familia de Roger; Riggs trae su perro Sam para que sea amigo del gato de familia Murtaugh, Burbank (lo cual termina siendo un desastre).
Murtaugh và Riggs trở thành đôi bạn thân thiết, Riggs dự Giáng sinh cùng với gia đình Roger; Riggs mang con chó Sam để làm bạn với con mèo của họ là Burbank.
El escritor británico Richard Rees dijo: “La guerra de 1914 a 1918 hizo que dos hechos salieran a la luz: primero, que el desarrollo tecnológico había alcanzado tal punto que únicamente en un mundo unificado podía continuar sin desastre, y, segundo, que las organizaciones políticas y sociales existentes en el mundo hacían imposible la unificación de éste”.
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desastre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.