desconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự dốt nát, sự thiếu hiểu biết, sự không biết, sự không hiểu, không biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desconocimiento
sự dốt nát(ignorance) |
sự thiếu hiểu biết(ignorance) |
sự không biết(ignorantness) |
sự không hiểu(ignorance) |
không biết(unknowing) |
Xem thêm ví dụ
Aparte del desconocimiento general de los graves peligros que encierra el tabaco, el mal ejemplo que dan muchos personajes famosos también induce a los japoneses a fumar, arrullados por una falsa sensación de seguridad. Và ngoài sự kiện là người ta thường không biết đến các nguy hiểm nghiêm trọng của thuốc lá, gương xấu của một số người nổi tiếng cũng khuyến khích người dân Nhật hút thuốc, khiến họ có một cảm giác an toàn giả tạo. |
Para muchos, este desconocimiento es motivo de frustración, confusión o desesperación. Điều đó khiến nhiều người bực bội, hoang mang hoặc tuyệt vọng. |
3 El desconocimiento del día y la hora en que comenzará la gran tribulación exige que todo el que afirma ser cristiano viva a diario como un cristiano verdadero. 3 Việc chúng ta không biết được hoạn nạn lớn sẽ bắt đầu vào ngày giờ nào đòi hỏi rằng nếu chúng ta tự xưng là tín đồ đấng Christ thì tất nên sống mỗi ngày sao cho xứng danh là tín đồ thật của đấng Christ. |
Su extraño desconocimiento de los límites que encerraban a la gente ordinaria es una de sus cualidades más características”. Việc ngài không để ý đến các ranh giới xã hội mà thường hạn chế những người bình thường lại là một đặc tính nổi bật nhất của ngài”. |
Jehová perdona con liberalidad nuestros pecados, hasta si, por desconocimiento, no tenemos constancia de ellos. Đức Giê-hô-va rộng lòng tha thứ tội lỗi của chúng ta, ngay cả những tội lỗi mà chúng ta vô tình phạm phải. |
Una de las cosas más profundamente emocionantes y desafiantes acerca de este momento es que como resultado de este desconocimiento sobre el poder, que está tan extendido, es que hay una concentración de conocimiento, de entendimiento, de influencia. Một trong những thứ vô cùng gây hứng thú và thách thức về khoảnh khắc này là rằng như một kết quả của sự mù tịt về quyền lực quá tràn lan này, có một sự tập trung kiến thức, sự hiểu biết và sức ảnh hưởng. |
b) ¿Cómo se evidencia el desconocimiento científico sobre “los estatutos de los cielos”? (b) Điều gì cho thấy các nhà khoa học không hiểu “luật của các từng trời”? |
Pero su desconocimiento de los detalles no les impidió terminar el arca. Tuy nhiên, dù không biết những điều đó nhưng họ thể hiện đức tin bằng cách tiếp tục đóng tàu. |
Según el Código Internacional de Nomenclatura Zoológica un nomen dubium (del latín "nombre dudoso", plural nomina dubia) es un nombre científico cuya aplicación implica desconocimiento o duda. Trong danh pháp động vật, một nomen dubium (tiếng La tinh để chỉ "tên gọi bị nghi ngờ", số nhiều nomina dubia) là một tên gọi khoa học có áp dụng không rõ hoặc bị nghi vấn. |
Sin embargo, es posible que los medios de comunicación presenten a veces información que refleje un desconocimiento de los Testigos o que distorsione o malinterprete algunos hechos. Tuy nhiên, các phương tiện truyền thông đại chúng có lẽ đôi khi trình bày tin tức cho thấy sự thiếu hiểu biết về Nhân-chứng, hoặc là họ bóp méo và hiểu sai sự việc nào đó. |
Ciertos comerciantes sin escrúpulos estafaron a sus clientes aprovechando su desconocimiento del nuevo sistema. Một số chủ hiệu bất lương lợi dụng quần chúng chưa quen hệ thống đo lường mới để cân thiếu cho khách hàng. |
1) En la lectura pública, el desconocimiento de las palabras, lo cual causa vacilaciones. (1) Vấp váp khi đọc lớn tiếng một số từ không quen thuộc. |
Otro factor implicado es el desconocimiento de las consecuencias de la actividad sexual. Thiếu hiểu biết về hậu quả của sinh hoạt tình dục cũng là một nhân tố. |
Debido al desconocimiento del portugués por parte de estos, Almeida vio que habían introducido “torpes y contradictorias traducciones que oscurecían el sentido del Espíritu Santo”. Vì những người đó không biết tiếng Bồ Đào Nha, Almeida nhận thấy họ đã biến nhiều chỗ trong bản dịch trở nên “luộm thuộm và mâu thuẫn với nhau đến độ làm lu mờ ý nghĩa của Thánh Linh”. |
Es particularmente este desconocimiento de las causas de su sufrimiento lo que hace tan sobresaliente su integridad inquebrantable. Và chính vì Gióp không hiểu tại sao mình phải gánh chịu đau khổ như thế mà sự trung thành không gì lay chuyển nổi của ông rất đáng cho ta chú ý đến thế. |
El terror es incomprensible para la mayoría de nosotros, porque la ceguera se ve como compendio de la ignorancia y el desconocimiento, una exposición desafortunada a los estragos de la oscuridad desconocida. Sự hoảng sợ là điều dễ hiểu đối với tất cả chúng ta, bởi vì mù lòa được cho là điển hình hóa sự ngây ngô và vô ý, rủi ro đối mặt với sự tàn phá của bóng tối vô danh. |
El desconocimiento de este nombre se había generalizado inicialmente por causa de una superstición judía que impedía que se pronunciara. Danh Đức Chúa Trời bị lãng quên trước hết là vì người Do Thái mê tín, không cho phép phát âm danh này. |
Ciertamente, si miramos la forma en que nos hemos separado de los otros y creado miedo y peligro, a menudo por desconocimiento, por falta de entendimiento real, ¿cómo ves la forma en que la prensa occidental en particular está cubriendo las noticias en la región pero, en particular, en tu país? Chắc chắn rằng khi nhìn vào cách chúng ta cách biệt bản thân mình khỏi những người khác chúng ta tạo ra sự sợ hãi và nguy hiểm từ việc thiếu hiểu biết, thiếu sự thấu hiểu thực thụ, Bạn nghĩ gì về cách báo chí phương Tây nói riêng đang nói về những chuyện đang xảy ở những khu vực khác đặc biệt là chuyện ở nước bạn? |
De hecho, el desconocimiento de las Santas Escrituras —tan evidente entre el clero y los laicos— no hizo más que fortalecer su determinación. Thật ra, hậu quả của việc thiếu sự hiểu biết về Kinh Thánh—điều này thấy rất rõ nơi giới giáo phẩm và giáo dân—càng làm vững mạnh thêm quyết tâm của ông để dịch Kinh Thánh. |
Efectúan esta labor a pesar del prejuicio mundial de que son objeto, por lo general como consecuencia del desconocimiento de sus enseñanzas y motivos. Công việc này được thực hiện bất chấp những thành kiến trong khắp thế gian, thường là vì người ta không biết sự dạy dỗ và động lực của các Nhân-chứng. |
Debido al desconocimiento de una declaración de guerra de una nación contra una pequeña parte de otra, los holandeses se olvidaron de declarar oficialmente la paz. Vì ít người sẽ biết khi một quốc gia tuyên bố chiến tranh với một phần nhỏ của nước khác, bên Hà Lan quên tuyên bố hòa bình chính thức. |
Sinceramente, pensamientos egoístas, generados por el desconocimiento.” Thành thật mà nói, đó là những suy nghĩ ích kỷ xuất phát từ nỗi sợ hãi mơ hồ”. |
Pensándolo bien, vemos que nuestro desconocimiento de otras lenguas nos ha ayudado a tratar a todo el mundo por igual. Nghĩ lại, chúng tôi thấy là nhờ không biết một ngôn ngữ khác nên chúng tôi đối xử với mọi người như nhau. |
Eso, más el desconocimiento de la nave reformada, en mi opinión pone la misión en grave peligro. Và cũng chưa thông thuộc thiết kế mới của con tầu, theo ý kiến của tôi, thưa sếp, sẽ gây nguy hiểm nghiêm trọng cho sứ mạng này. |
7) El desconocimiento de las normas gramaticales. (7) Một phần của vấn đề có thể là không thông thạo các quy luật ngữ pháp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desconocimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.