desconocido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desconocido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desconocido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desconocido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desconocido

người lạ

noun

Sí, Zach, siga el desconocido en el bosque.
Mày giỏi lắm Zach, đi theo người lạ vào trong rừng cơ đấy.

Xem thêm ví dụ

Y ahora yacen aquí, a orillas de lo desconocido.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Chambers fue manipulado por personas desconocidas... para estar en el escenario y ser el chivo expiatorio.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Pero desde entonces, ha estado en paradero desconocido.
Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
Pero también quise seguir los cientos de leyes oscuras y desconocidas que están en la Biblia.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
El desconocido se quedó mirando más como un enojado casco de buceo que nunca.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Y siguiendo el protocolo, la Vice Presidente Reynolds está en un lugar desconocido prestando juramento...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Si, nuestro sujeto desconocido continuó donde se quedó
Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ.
Adrienne también es amable con los desconocidos.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
No podemos aceptar mas desconocidos.
Chúng ta không thể nhận thêm người lạ.
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor.
Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor.
Así, en 1995, cuando tenía 19 años de edad, volé a Boston, y definitivamente yo era la competidora desconocída de la carrera.
Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua.
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
“La gente está tratando de hallar significado en la vida y ya no queda satisfecha con ser una pieza desconocida y dispensable en la maquinaria de la sociedad.”—Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Si excluyes usuarios de la categoría "Desconocida", es posible que también excluyas una parte de tu audiencia objetivo.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
Voz desconocida « %# »
Giọng không rõ " % # "
Helios, por razones desconocidas por las fuentes de Eliano, transformó a Nerites en un marisco.
Helios, vì những lý do không rõ nguồn gốc của Aelian, đã biến đổi Nerites thành một loài động vật có vỏ.
De padre desconocido y la madre abandonó a la niña.
Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con.
Hoy en día, muchos de nosotros estamos cómodos metiéndonos en coches conducidos por desconocidos.
Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ.
Esta es una persona desconocida con algo que probar.
Đây là hung thủ đang chứng minh điều gì đó.
Carpeta de preferencias desconocida
Thư mục thiết lập không rõ
Por cierto, el hecho de que muchos de estos instrumentos nos sean desconocidos supone que se trata de una cultura similar a la nuestra en cierta forma.
Thật vậy, những công cụ mà chúng ta không biết này đã cho ta thấy một nền văn hóa tương đồng với chính chúng ta
La petición IPP falló por motivos desconocidos
Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao
Si lo es, ¿revela información desconocida sobre Judas Iscariote, Jesucristo o los primeros cristianos?
Nếu có, nó có tiết lộ sự hiểu biết từng được giấu kín về các nhân vật lịch sử như Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, Chúa Giê-su hoặc các tín đồ thời ban đầu?
Esta área está en la frontera entre Perú y Brasil, totalmente inexplorada, casi totalmente desconocida científicamente.
Khu vực này diễn ra ở biên giới của Peru và Brazil, hoàn toàn chưa được khai phá, và gần như chưa được khoa học biết tới.
La sola idea de entablar un diálogo, sobre todo con desconocidos, inquieta a numerosas personas.
Đối với nhiều người, nội ý nghĩ phải tham gia trò chuyện, nhất là với một người lạ, cũng đủ khiến họ lo lắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desconocido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.