described trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ described trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ described trong Tiếng Anh.
Từ described trong Tiếng Anh có nghĩa là ngoại tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ described
ngoại tiếp
|
Xem thêm ví dụ
Each example is stated as a problem, the solution is described, and it is verified that the problem has been solved. Mỗi ví dụ được nêu là một vấn đề, giải pháp được mô tả, và nó được xác minh rằng vấn đề đã được giải quyết. |
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
He was also described as imposing heavy tax and labor burdens on the people. Ông cũng được mô tả là đã áp thuế và phu dịch nặng nề đối với người dân. |
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry. Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry). |
As described in the AdSense Programme policies, copyrighted content or content that violates our site content guidelines shouldn't be the focus of your searchable content. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Revelation also describes Jesus as the Leader of an army of faithful angels. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant. E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu. |
The singer described it as a collection of songs "about my mother, my father, and bonds with my family. Ngoài ra, nữ ca sĩ cũng xem nó như là một bộ sưu tập những bài hát "về mẹ tôi, cha tôi, và những mối quan hệ trong gia đình tôi". |
Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes. Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác. |
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves. Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân. |
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation. Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg. |
Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula. Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai. |
Alma described this part of the Savior’s Atonement: “And he shall go forth, suffering pains and afflictions and temptations of every kind; and this that the word might be fulfilled which saith he will take upon him the pains and the sicknesses of his people” (Alma 7:11; also see 2 Nephi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Examples of an MPDG are described below: An example is Natalie Portman's character in the movie Garden State (2004), written and directed by Zach Braff. Điển hình của cách tạo dựng nhân vật này là vai diễn của Natalie Portman trong bộ phim Garden State (2004), đạo diễn bởi Zach Braff. |
The congregation of anointed Christians can be described as the modern-day “daughter of Zion,” since “Jerusalem above” is their mother. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
He described his earliest example of tonalité moderne thus: "In the passage quoted here from Monteverdi's madrigal (Cruda amarilli, mm. Ông mô tả những ví dụ sớm nhất của Giọng điệu như sau: “Trong những đoạn được trích dẫn ở đây từ những bài madrigal của Monteverdi(Cruda amarilli, mm. |
Yes, for Jesus himself called the Devil “the ruler of the world,” and the apostle Paul described him as “the god of this system of things.” —John 14:30; 2 Corinthians 4:4; Ephesians 6:12. Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12. |
Read Jacob 2:22–23, 28, and mark phrases Jacob used to describe the seriousness of sexual immorality. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
On 12 August 2011, researchers from the U.S. described a fossil of a pregnant plesiosaur found on a Kansas ranch in 1987. Ngày 12/08/2011, các nhà nghiên cứu ở Hoa Kỳ đã mô tả một hóa thạch của một con plesiosaur đang mang thai tìm thấy tại một trang trại ở Kansas năm 1987. |
Constantine Slobodchikoff and others assert that prairie dogs use a sophisticated system of vocal communication to describe specific predators. Constantine Slobodchikoff và những người khác khẳng định rằng cầy thảo nguyên sử dụng một hệ thống truyền âm tinh vi để mô tả những kẻ săn mồi cụ thể. |
After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.” Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
In order to describe situations in which gravity is strong enough to influence (quantum) matter, yet not strong enough to require quantization itself, physicists have formulated quantum field theories in curved spacetime. Để miêu tả những lúc hấp dẫn trở lên đủ mạnh để ảnh hưởng tới vật chất lượng tử, nhưng chưa đủ mạnh để cần thiết phải lượng tử hóa hấp dẫn, các nhà vật lý phải thiết lập lý thuyết trường lượng tử trong không thời gian cong. |
The Lord is describing what we have already seen is the strength of a priesthood council or a class to bring revelation by the Spirit. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ described trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới described
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.