desalination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desalination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desalination trong Tiếng Anh.

Từ desalination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khử muối, Khử muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desalination

sự khử muối

noun

Khử muối

noun

and that's going to require us to build desalination plants.
và điều đó đòi hỏi chúng ta phải xây các nhà máy khử muối.

Xem thêm ví dụ

In other places, the dominant cost is desalination, not transport.
Tại những nơi khác, chi phí chủ yếu là việc khử muối chứ không phải vận chuyển.
Desalination is also considered a viable and effective solution to the problem of water shortages.
Khử muối cũng được xem xét như một giải pháp có thể và hiệu quả cho vấn đề thiếu hụt nước.
It is also a by-product of many industrial processes, such as desalination, and may pose an environmental risk due to its corrosive and toxic effects, so it requires wastewater treatment for proper disposal.
Nó cũng là sản phẩm phụ của nhiều quá trình công nghiệp, chẳng hạn như khử muối, và có thể gây nguy cơ môi trường do tác động ăn mòn và độc hại của nó, do đó nó cần xử lý nước thải để thải bỏ đúng cách.
Israel is also at the technological forefront of desalination and water recycling.
Israel cũng ở vị trí hàng đầu về kỹ thuật khử muối và tuần hoàn nước.
A 17 January 2008, article in the Wall Street Journal states, "Worldwide, 13,080 desalination plants produce more than 12 billion gallons of water a day, according to the International Desalination Association."
Một bài báo ngày17 tháng 1 năm 2008 trên tờ Wall Street Journal nói rằng, "Trên thế giới, 13,080 nhà máy khử muối sản xuất ra hơn 12 tỷ gallon nước mỗi ngày, theo Hiệp hội Khử muối Quốc tế."
Kuwait relies on water desalination as a primary source of fresh water for drinking and domestic purposes.
Kuwait dựa vào nước khử muối làm nguồn nước sạch chính để uống và mục đích dân dụng.
An additional 28 gigawatts of direct geothermal heating capacity is installed for district heating, space heating, spas, industrial processes, desalination and agricultural applications in 2010.
Thêm 28 gigawatt năng lượng sưởi ấm địa nhiệt trực tiếp được lắp đặt cho hệ thống sưởi ấm, sưởi ấm, spa, quy trình công nghiệp, khử muối và ứng dụng nông nghiệp trong năm 2010 .
Wave power is the capture of energy of wind waves to do useful work – for example, electricity generation, water desalination, or pumping water.
Năng lượng sóng là việc thu năng lượng của sóng biển để làm những công có ích – ví dụ, sản xuất điện, khử muối trong nước hoặc bơm nước.
AIR-CONDITIONING, antifreeze, desalination, and sonar are inventions that have become widely known to mankind in the 20th century.
MÁY điều hòa không khí, chất chống đông lạnh, biến nước mặn thành nước ngọt và sô-na là các phát minh được nhiều người biết đến trong thế kỷ 20.
The simplest way to dispose of unpolluted brine from desalination plants and cooling towers is to return it back to the ocean.
Cách đơn giản nhất để vứt bỏ nước muối không bị ô uế từ các nhà máy khử muối và tháp giải nhiệt là đưa nó trở lại đại dương.
After being desalinized at Jubail, Saudi Arabia, water is pumped 200 miles (320 km) inland though a pipeline to the capital city of Riyadh.
Sau khi được khử muối tại Jubail, Ả Rập Xê Út, nước được bơm 200 dặm vào trong đất liền thông qua đường ống tới thủ đô Riyadh.
She developed an international solar desalination project for Bedouin communities.
Bà đã phát triển một dự án khử muối mặt trời mang tính quốc tế cho cộng đồng người Bedouin.
For example, Malta derives two thirds of its freshwater by desalination.
Ví dụ, Malta lấy hai phần ba nước sạch cho nhu cầu của mình bằng khử muối.
Some countries, like Saudi Arabia, use energy-expensive desalination to solve the problem of water shortages.
Một số quốc gia, như Ả Rập Xê Út, dùng kỹ thuật khử muối đắt tiền để giải quyết vấn đề thiếu nước.
So I'd like you to image a mining industry in a way that one hasn't existed before; imagine a mining industry that doesn't mean defiling the Earth; imagine bacteria helping us do this by accumulating and precipitating and sedimenting minerals out of desalination brine.
Tôi muốn các bạn hãy thử hình dung một ngành công nghiệp khai khoáng theo cách mà nó chưa từng tồn tại trước đó; hãy tưởng tượng một ngành công nghiệp khai khoáng không tàn phá Trái Đất; hãy tưởng tượng vi khuẩn sẽ giúp đỡ chúng ta khai khoáng bằng cách tích tụ và kết tủa, và lắng đọng hóa các khoáng sản ra khỏi nước muối trong quá trình khử mặn.
Most water demand is currently satisfied through seawater desalination plants.
Hầu hết nhu cầu về nước hiện được đáp ứng thông qua các nhà máy lọc nước biển.
So what we're doing at the moment is we're accumulating metals like calcium, potassium and magnesium from out of desalination brine.
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
Simply because of this gigantic, mammoth machine called desalination.
Đơn giản là nhờ chiếc máy khổng lồ có tên là máy loại muối này.
But this will produce an equally massive amount of desalination brine.
Nhưng điều đó cũng đồng thời tạo ra một lượng nước muối khử mặn lớn tương đương.
The cost of desalination varies; Israel is now desalinating water for a cost of 53 cents per cubic meter, Singapore at 49 cents per cubic meter.
Israel hiện đang khử muối cho nước với chi phí 53 cent mỗi mét khối, Singapore với giá 49 cent trên mét khối.
Desalinated water is expensive in places that are both somewhat far from the sea and somewhat high, such as Riyadh and Harare.
Nước đã khử muối rất đắt tại những nơi vừa xa biển vừa ở trên cao, như Riyadh và Harare.
About 50% of drinking water comes from desalination, 40% from the mining of non-renewable groundwater and 10% from surface water, especially in the mountainous southwest of the country.
Khoảng 50% nước uống có nguồn gốc từ nước khử muối, 40% đến từ khai thác nước ngầm và 10% đến từ nước bề mặt (đặc biệt tại vùng núi non tây nam).
Although similarities to seawater or brackish water desalination exist, industrial brine treatment may contain unique combinations of dissolved ions, such as hardness ions or other metals, necessitating specific processes and equipment.
Mặc dù giống với nước biển hay nước khử muối hiện hành, xử lý nước mặn công nghiệp có chứa sự kết hợp duy nhất của các ion hòa tan, như các ion cứng hoặc kim loại khác, cần phải có quy trình và thiết bị cụ thể.
Since operation of the Diama Dam on the Senegal River began in 1988, experts have observed a lowering of the water level, desalinization, and silting.
Ngoài ra, kể từ khi Đập Diama trên sông Senegal được hoàn thành vào năm 1988, các chuyên gia quan sát thấy sự giảm sút của mực nước, khử muối và lắng bùn.
Since the early 1980s, however, desalination plants, which render seawater suitable for domestic and industrial use, have provided about 60% of daily water consumption needs.
Kể từ đầu năm 1980, nhà máy khử, làm cho nước biển thích hợp sử dụng cho công nghiệp và sinh hoạt đã cung cấp khoảng 60% số tiêu thụ nước hàng ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desalination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.