dermatology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dermatology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermatology trong Tiếng Anh.

Từ dermatology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa da, bệnh ngoài da, da liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dermatology

khoa da

noun

bệnh ngoài da

noun

The seeds are also used in some dermatologic preparations.
Hạt cũng được dùng trong một số thuốc trị bệnh ngoài da.

da liễu

noun

Xem thêm ví dụ

She is the brand ambassador for various brands including Clean & Clear, a line of dermatology products owned by Johnson & Johnson and was the international brand ambassador for Swiss luxury wristwatches Frédérique Constant.
Cô là đại sứ thương hiệu cho các nhãn hàng như Clean & Clear, một dòng sản phẩm da liễu thuộc sở hữu của Johnson & Johnson và đại sứ thương hiệu quốc tế cho Đồng hồ đeo tay Frédérique Constant của Thụy Sĩ.
"Behcet Disease: Overview – eMedicine Dermatology".
Hiện chưa rõ ai là người đầu tiên đã mô tả bệnh này. ^ “Endometriosis: Overview”.
Evidence Based Dermatology.
Evidence Based Dermatology (bằng tiếng Anh).
Acanthaceae in BoDD – Botanical Dermatology Database
Agaricaceae tại BoDD – Botanical Dermatology Database
Emergency Dermatology: A Rapid Treatment Guide.
Emergency Dermatology: A Rapid Treatment Guide (bằng tiếng Anh).
Rook's Textbook of Dermatology, 4 Volume Set (9 ed.).
Rook's Textbook of Dermatology, 4 Volume Set (bằng tiếng Anh).
Have your vet check for dermatological problems or parasites first , as these need to be treated .
Hãy nhờ bác sĩ thú y kiểm tra các vấn đề về da hoặc các ký sinh trùng đầu tiên , nếu có thì cần phải được điều trị .
Depressive side effects which were thought to be caused by acne medications , such as Accutane and Claravis , may in fact be caused by the acne itself , say researchers in a new study published in the Journal of Investigative Dermatology .
Tác dụng phụ gây trầm cảm mà được cho là gây ra bởi thuốc trị mụn , chẳng hạn như Accutane và Claravis , thực ra lại có thể gây ra bởi chính mụn trứng cá , các nhà nghiên cứu nhận định trong một nghiên cứu mới công bố trên Tạp chí Điều Tra Da liễu .
Now, in Aberdeen, I started my dermatology training.
Bây giờ, tại Aberdeen, tôi bắt đầu nghiên cứu chuyên khoa da liễu của tôi.
Andrews' Diseases of the Skin: Clinical Dermatology (10 ed.).
Andrews' Diseases of the Skin: Clinical Dermatology (ấn bản 10).
The Street is home to a total of 160 cosmetic and other medical clinics, including those specializing in cosmetic surgery, dermatology, ophthalmology and dentistry.
The Street là nơi có tổng cộng 160 mỹ phẩm và các phòng khám y tế khác, bao gồm những phòng chuyên về phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu, nhãn khoa và nha khoa.
Lookingbill and Marks' Principles of Dermatology.
Lookingbill and Marks' Principles of Dermatology (ấn bản 4).
Dandruff , a condition characterized by flaking , itchy scalp , is one of the most common dermatological conditions .
Gàu , chứng bệnh đặc trung do da đầu ngứa , đóng vảy , là một trong những chứng bệnh da liễu thường gặp nhất .
While still a young man, Hebra wrote one of the most influential books on dermatology of all times, the Atlas der Hautkrankeiten (Atlas of skin diseases), with phenomenal illustrations by two of the leading medical illustrators of Austria, Anton Elfinger (1821–1864) and Carl Heitzmann (1836–1896).
Ferdinand von Hebra viết nên một trong những cuốn sách da học có ảnh hưởng nhất trong mọi thời đại, cuốn Atlas der Hautkrankeiten (Atlas bệnh da), có những hình ảnh minh họa bởi hai nhà vẽ tranh minh họa y khoa của Áo, Anton Elfinger (1821-1864) và Carl Heitzmann (1836-1896).
"Dermatology; Allergy to Balsam of Peru" (PDF). bedfordhospital.nhs.uk.
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014. ^ a ă “Dermatology; Allergy to Balsam of Peru” (PDF). bedfordhospital.nhs.uk.
Rook's Textbook of Dermatology (Seventh Edition).
Rook's Textbook of Dermatology (ấn bản 7).
The seeds are also used in some dermatologic preparations.
Hạt cũng được dùng trong một số thuốc trị bệnh ngoài da.
(Laughter) Now, in Aberdeen, I started my dermatology training.
(Tiếng cười) Bây giờ, tại Aberdeen, tôi bắt đầu nghiên cứu chuyên khoa da liễu của tôi.
It's not a completely accurate number, but for 30 days of ICU care, six CTs, four MRIs, urology, proctology, dermatology, skilled nursing, nutritionist, labs, pharmacy...
Đây không phải con số hoàn toàn chính xác, nhưng với 30 ngày trong khoa chăm sóc đặc biệt. sáu lần chụp cắt lớp, bốn lần chụp cộng hưởng từ, khoa tiết niệu, khoa ruột già, khoa da liễu, y tá chuyên môn, nghiên cứu dinh dưỡng, phòng thí nghiệm, phòng thuốc...
Rowe met Michael Jackson while working as a nurse in Dr. Arnold Klein's dermatology office, where Jackson was being treated for vitiligo.
Cô gặp Michael Jackson trong khi làm y tá trong văn phòng bác sĩ da liễu Arnold Klein, nơi Jackson được chữa bệnh bạch biến.
Pediatric Dermatology E-Book.
Pediatric Dermatology E-Book (bằng tiếng Anh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermatology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.