descuidar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descuidar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descuidar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descuidar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ qua, ruồng bỏ, từ bỏ, bỏ bê, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descuidar

bỏ qua

(ignore)

ruồng bỏ

(abandon)

từ bỏ

(abandon)

bỏ bê

(to neglect)

bộm

(abandon)

Xem thêm ví dụ

Los israelitas no debían dejar que la preocupación por satisfacer las necesidades físicas los llevara a descuidar las actividades espirituales.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
14, 15. a) ¿De qué manera evitamos “descuidar la casa de nuestro Dios”?
14, 15. (a) Chúng ta làm thế nào để cho thấy mình không ‘bỏ bê đền của Đức Chúa Trời’?
No lo queremos jamás descuidar.
Mong sao được xứng với danh hiệu Cha ban cho.
A veces, como padres, amigos y miembros de la Iglesia nos centramos a tal extremo en la preparación misional de los varones jóvenes que podemos descuidar en cierto grado los otros pasos esenciales de la senda del convenio que debe cumplirse antes de comenzar el servicio misional de tiempo completo.
Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
Descuidar la pureza del agua o el estado de los alimentos puede poner en peligro la salud.
Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe.
Él deja claro que nunca debería descuidar a su cónyuge, sino buscar maneras de hacerlo feliz (1 Corintios 10:24).
Ngài cho biết rõ rằng bạn không bao giờ được bỏ bê người hôn phối, mà cả hai nên tìm cách làm cho nhau hạnh phúc (1 Cô-rinh-tô 10:24).
No podemos permitirnos descuidar estas cosas porque el adversario y sus huestes están buscando sin cesar el punto débil de nuestra armadura, una falla en nuestra fidelidad.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
A diferencia de una madre imperfecta, capaz de descuidar a un niño indefenso, Jehová nunca dejará de mostrar compasión a sus siervos necesitados.
Không như những bà mẹ bất toàn, có thể không biểu lộ tình thương với đứa con yếu ớt của mình, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ quên hoặc không thể hiện tình yêu thương với những người thờ phượng ngài khi họ cần giúp đỡ.
Sin importar quiénes seamos y cuánto tiempo llevemos en la verdad, no podemos descuidar la lectura regular de la Biblia, el estudio personal y la asistencia a las reuniones de la congregación.
Dù chúng ta là ai hoặc chúng ta ở trong lẽ thật bao lâu đi nữa, chúng ta không thể bỏ bê việc đều đặn đọc Kinh-thánh, học hỏi cá nhân và dự các buổi họp hội thánh.
¿Qué implica no descuidar la casa de Dios hoy?
Ngày nay việc không bỏ bê nhà Đức Chúa Trời bao hàm điều gì?
¿Por qué no podemos descuidar nuestro lugar de culto?
Tại sao chúng ta nên quan tâm đến nơi thờ phượng?
Porque quienes disfrutan de estas cosas y las valoran demasiado suelen descuidar su servicio a Dios. Y el resultado es que dejan de ser felices.
Vì khi một người có những điều ấy và ham thích, người đó có thể lơ là trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, rồi đánh mất hạnh phúc thật.
6 Sin embargo, ¡qué fácil es descuidar la oración!
6 Nhưng thật dễ làm sao cho chúng ta sao lãng việc cầu nguyện!
Hay peligro al descuidar la oración.
Việc xao lãng cầu nguyện thì thật nguy hiểm.
Los padres no deben descuidar la responsabilidad que en este sentido tienen para con sus hijos.
Cha mẹ không nên chểnh mảng trong việc dạy dỗ con cái.
Pueden descuidar su recién nacido, y en algunos casos extremos, incluso dañar al niño.
Họ có thể sao nhãng đứa bé mới sinh, và trong một vài trường hợp nghiêm trọng, thậm chí còn làm hại đứa trẻ.
Procure no descuidar la doctrina que se enseña en Omni al pasar mucho tiempo en la historia y la geografía.
Hãy cẩn thận đừng bỏ qua giáo lý đã được giảng dạy trong Ôm Ni bằng cách dành quá nhiều thời gian vào lịch sử và địa lý.
Por eso, debemos guardarnos de descuidar tan privilegiado servicio.
Chúng ta phải cẩn thận đừng để cho mình sao lãng đặc ân phụng sự này.
¿Cómo podía alguien tan meticuloso tener tal libro y descuidar las flores de su propio macetero?
Làm sao một người tỉ mỉ như ông, có một quyển sách làm vườn, Mà lại có thể không chăm chút gì cho chậu hoa trên cửa sổ? Thật là mỉa mai.
Son tantas las horas que pasan en línea —jugando, comprando, conversando, enviando mensajes y navegando— que terminan por descuidar cosas más importantes, como la familia, las amistades y la congregación.
Họ dành rất nhiều thời gian để chơi trò chơi, mua sắm, tán gẫu, gửi thư điện tử, tìm thông tin và lướt mạng.
Healthy Eating ofrece la siguiente razón para explicar por qué motivo pudiéramos descuidar nuestros hábitos alimenticios, aunque sepamos que una buena alimentación es esencial para la vida: “El problema es que [como consecuencia de los malos hábitos alimenticios] la salud no sufre un deterioro rápido, no padecemos consecuencias inmediatas, como cuando cruzamos imprudentemente una calle.
Sách Healthy Eating nói về lý do tại sao chúng ta có thể cẩu thả trong thói quen ăn uống, mặc dù chúng ta biết việc ăn uống đầy đủ là cần thiết cho sự sống: “Vấn đề [do thói quen ăn uống thiếu dinh dưỡng] là sức khỏe không yếu đi nhanh chóng, không có hậu quả đột ngột như khi một người cẩu thả băng qua đường.
12 El pueblo de Jehová tampoco debe descuidar hoy su privilegio de ‘rendir servicio sagrado’ en los patios del gran templo espiritual de Jehová (Revelación 7:15).
12 Ngày nay, dân tộc của Đức Giê-hô-va phải thận trọng để không bỏ bê đặc ân “hầu việc” trong hành lang đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 7:15).
Jamás quisiéramos descuidar nuestras reuniones o darlas por sentado.
Không bao giờ chúng ta muốn bỏ hoặc coi thường những buổi họp, vì đó là nhằm mục đích để khích lệ chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descuidar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.