desdén trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desdén trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desdén trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desdén trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự coi thường, sự khinh miệt, khinh miệt, khinh bỉ, sự coi khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desdén

sự coi thường

(contempt)

sự khinh miệt

(scornfulness)

khinh miệt

(scorn)

khinh bỉ

(disdain)

sự coi khinh

(depreciation)

Xem thêm ví dụ

“No, estoy muy ocupado”, respondió con desdén.
Anh khinh khỉnh trả lời: “Không được, tôi rất bận.”
Los otros criadores de caballos calificaron con desdén a “Hombre de Nieve” de “pulguiento”.
Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.”
Me pareció que miraba con desdén a la gente sobre la que escribía como...
Tôi nghĩ ông luôn ở tư thế nhìn xuống khi viết về con người. Giống như ông đang cười nhạo họ vậy.
Su ministerio mortal había terminado y la frágil pequeña Iglesia que Él había establecido parecía condenada al desdén y destinada a la extinción.
Giáo vụ trên trần thế của Ngài đã kết thúc, và Giáo Hội nhỏ bé đang gặp khó khăn do Ngài thiết lập dường như cam chịu cảnh bị coi thường và trên đường dẫn tới sự tiêu diệt.
Cualquiera que trate el sacrificio de Jesús con falta de respeto, o hasta con desdén, corre el riesgo de ser ‘cortado del pueblo de Dios’, como le ocurría al israelita que estando impuro comía de un sacrificio de comunión (Levítico 7:20; Hebreos 10:28-31).
Người nào bày tỏ thái độ thiếu tôn kính, thậm chí khinh thường, đối với sự hy sinh của Chúa Giê-su có nguy cơ bị ‘truất khỏi dân-sự của Đức Chúa Trời’, giống như một người Y-sơ-ra-ên dự tiệc thù ân mà không thanh sạch vậy.—Lê-vi Ký 7:20; Hê-bơ-rơ 10:28-31.
Con gran aspereza estilística, expresa su más absoluto desdén por la cultura griega.
Lối viết của ông rất gay gắt khi ông biểu lộ sự khinh thường đối với cách thức của người Hy Lạp.
De algún modo mantuvo su fe y esperanza a pesar del desdén y del cinismo que la rodeaban.
Bằng cách nào đó, cô vẫn duy trì đức tin và hy vọng của mình, bất chấp lời khinh miệt và chế nhạo xung quanh cô.
Es muy probable que hagan bromas despectivas sobre personas de otra raza o nación, o que hablen con desdén de los miembros del sexo opuesto, o que menosprecien a los que tienen una posición social o económica inferior.
Có lẽ họ chế giễu người thuộc chủng tộc hay quốc gia khác, chê bai người khác phái, hoặc xem thường người có khả năng tài chính hay địa vị xã hội khác với mình.
—dijo la presa sentándose en su sillón y sonriendo con desdén—; también he reflexionado yo.
- Nữ tù nhân vừa nói vừa ngồi xuống chiếc ghế bành với nụ cười khinh thị - và tôi nữa, tôi cũng đã nghĩ rồi.
Su desdén es su debilidad.
Sự khinh miệt là điểm yếu của chúng.
Imaginémonos cómo nos sentiríamos si se nos invitara a una comida pero el anfitrión nos tratara con frialdad y desdén.
Hãy tưởng tượng bạn cảm thấy thế nào nếu được mời dùng bữa nhưng chủ nhà đối xử lạnh nhạt, có thái độ khinh thị bạn!
Según sir Charles Marston, llama la atención “el desdén con que algunos han mirado los relatos de la Biblia”. Y es que numerosos críticos han protagonizado feroces ataques contra ella.
Giới phê bình cũng kịch liệt công kích Kinh Thánh với thái độ mà nhà khảo cổ học Sir Charles Marston cho là “ngạo mạn khinh thường lời tường thuật của Kinh Thánh”.
¿Los tratamos con desdén y con cierto aire de superioridad?
Chúng ta có lên giọng kẻ cả và hách dịch với họ không?
Es obvio que una sonrisa también puede indicar desprecio o desdén, pero ese es otro tema.
Dĩ nhiên, nụ cười cũng có thể biểu lộ sự khinh thị hay khinh bỉ, nhưng đó là một đề tài khác.
Pero después de unos días pasó casi en su totalidad al aire libre se despertó una mañana saber lo que era tener hambre, y cuando ella se sentó a su desayuno que no vista con desdén a sus gachas y impulso a la basura, sino que tomó la cuchara y empezó a comer y siguió comiendo hasta que su plato estaba vacío.
Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng.
Abinadí testificó de Cristo haciendo frente a sospechas, desdén y una muerte certera14.
A Bi Na Đi làm chứng về Đấng Ky Tô mặc dù bị nghi ngờ, khinh miệt, và biết chắc rằng mình sẽ bị xử tử.14
Desde un comienzo, sus modales me convencieron de su arrogancia, su vanidad y su desdén por los sentimientos de los demás.
Ngay từ lúc đầu, thái độ của anh đã gây ấn tượng cho tôi về sự kiêu căng của anh Cái ngạo mạn và cái ích kỷ đáng khinh của anh đối với cảm nghĩ của những người khác
Me pareció que miraba con desdén a la gente sobre la que escribía como...... como si se mofara de ellos
Tôi nghĩ ông luôn ở tư thế nhìn xuống khi viết về con người.Giống như ông đang cười nhạo họ vậy
Muchos en su círculo social, casi los miran con desdén, creen que son iguales a un ludita o a un tecnófobo.
Họ nghĩ bạn, như một tên Luddite hay một kẻ kị công nghệ.
Su reinado estuvo ocupado con constantes disputas con la Iglesia católica (a cuyos obispos y abades trataba con desdén) y con los ducados costeros de Nápoles, Gaeta y Amalfi.
Triều đại của ông luôn luôn bận rộn với các tranh chấp thường xuyên với Giáo hội, mà các giám mục và tu viện trưởng bị ông đối xử với thái độ khinh thị, và với các công quốc ven biển như Napoli, Gaeta và Amalfi.
Algunos de los presentes quisieron más información, pero otros oyeron con desdén.
Một vài người lắng nghe ông với đầy vẻ quan tâm, nhưng những người khác lại tỏ ra khinh thường.
Ya veo porque me miras con desdén desde la cima. Vamos.
Và tôi có thể hiểu lý do cô xem thường tôi.
Tal como los cristianos del siglo primero, vivimos en un tiempo en el que los miembros de las religiones más populares nos miran con desdén y se mofan de nosotros, señalando con orgullo a sus impresionantes edificios religiosos y sus seculares tradiciones.
Như những tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, chúng ta sống vào thời kỳ mà những tín đồ của các tôn giáo phổ thông hơn đã khinh bỉ, chế giễu chúng ta, khoe khoang về những đền đài nguy nga đồ sộ và những truyền thống cổ xưa của họ.
El desdén de la Iglesia para con las sectas
Sự khinh-thị của giáo-hội đối với các giáo-phái
Proveniente de Gran Bretaña como hija de una noble familia de brujas, tiene una naturaleza seria y arrogante y muchas veces choca con Akko, a quien sostiene con desdén por su admiración de Shiny Chariot.
Xuất thân từ Anh quốc với tư cách là con gái của một gia đình quý tộc, cô có tính chất nghiêm túc và kiêu ngạo, đôi khi xung đột với Akko, người mà cô giữ trong thái độ bẽn lẽn và ngưỡng mộ Shiny Chariot.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desdén trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.