desempeñar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desempeñar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempeñar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desempeñar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực hiện, làm, thi hành, hoàn thành, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desempeñar

thực hiện

(exercise)

làm

(engage)

thi hành

(exercise)

hoàn thành

(achieve)

giữ

(hold)

Xem thêm ví dụ

Jesús de Nazaret, por su parte, fue nombrado directamente por Dios para desempeñar un cargo de gran importancia.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
(Ezequiel 37:1-14.) Esta ‘resurrección’ moderna resultó ser una restauración del pueblo de Jehová desde su estado de desaliento, casi inactivo, a una condición de vida, vibrante, que les permitía desempeñar de lleno un papel en el servicio de Jehová.
“Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Todos en este salón, cada uno a lo ancho de Canadá, cada uno de los que está escuchando esta presentación tiene un rol que desempeñar y, creo, una responsabilidad.
Tất cả mọi người trong phòng này, tất cả mọi người trên khắp Canada, tất cả mọi người nghe bài trình bày này có một vai trò và tôi nghĩ rằng, một trách nhiệm.
Los padres y los hijos pueden desempeñar un papel muy importante en ayudarse mutuamente a alcanzar su máximo potencial.
Những người cha và con trai có thể đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp đỡ nhau trở thành con người tốt nhất mình có thể trở thành.
* Un sumo sacerdote puede desempeñar el oficio de obispo, DyC 68:14, 19 (DyC 107:17).
* Thầy tư tế thượng phẩm có thể thi hành chức vụ giám trợ, GLGƯ 68:14, 19 (GLGƯ 107:17).
Cuando dio las instrucciones finales a Timoteo, un amado ministro compañero suyo, recalcó el papel importante que la Palabra de Dios debía desempeñar en la vida diaria de todo “hombre de Dios” (2 Timoteo 3:15-17).
(Công-vụ các Sứ-đồ 13:32-41; 17:2, 3; 28:23) Khi gửi những lời khuyên bảo cuối cùng cho Ti-mô-thê, người bạn thân thương cùng thi hành thánh chức, Phao-lô nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Lời Đức Giê-hô-va trong đời sống thường ngày của mỗi “người thuộc về Đức Chúa Trời”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17.
Desempeñaré el rol que tenga que desempeñar.
Tôi sẽ diễn bất cứ vai nào tôi cần diễn.
Cuando Salomón recibió el trono, se sintió incompetente para desempeñar la gran responsabilidad de ser rey.
Khi lên ngôi, Sa-lô-môn cảm thấy mình không đủ năng lực gánh vác trọng trách làm vua.
b) A los cristianos ungidos se los estaba preparando para desempeñar ¿qué papel?
(b) Những tín đồ Đấng Christ được xức dầu đã sẵn sàng thực hiện công việc nào?
Con el tiempo, su esposo aceptó estudiar la Biblia, dedicó su vida a Dios y llegó a desempeñar numerosas responsabilidades como superintendente de la congregación.
Cuối cùng, chồng của chị chấp nhận tìm hiểu Kinh Thánh, dâng mình cho Đức Chúa Trời và sau đó phụng sự với tư cách là một giám thị có nhiều trọng trách.
¿Cuál es la mejor manera de desempeñar esta obra?
Làm việc chăn chiên thế nào cho được kết quả tốt nhất?
Bajo los encabezamientos “cometido de la esposa” y “cometido del esposo” el Índice suministra referencias relacionadas con el papel que cada uno debe desempeñar, lo cual ayudará tanto a los que piensan casarse como a los casados.
Cuốn “Bảng đối chiếu” cũng có các tiểu tiết mục như “vai trò làm chồng” (“husband’s role” [“rôle du mari”]) và “vai trò làm vợ” (“wife’s role” [“rôle de la femme”]), mỗi tiểu tiết mục dẫn đến các tài liệu có ích cho những người muốn lập gia đình và những người đã thành hôn.
Durante la travesía de Israel por el desierto, este levita llegó a sentirse insatisfecho con las tareas que realizaba en el servicio de Jehová y quiso desempeñar las funciones sacerdotales.
Trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi trong đồng vắng, Cô-rê không hài lòng với đặc ân phụng sự của mình.
Como en el caso de su Señor, estos estaban siendo preparados para desempeñar un noble papel: ayudar a aplicar con la mayor compasión posible los beneficios del sacrificio redentor de Cristo a la enferma humanidad (Revelación 5:9, 10; 22:1-5).
Noi gương Chúa của họ, với lòng trắc ẩn sâu xa, các môn đồ này sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cao cả là giúp nhân loại nhận được lợi ích từ giá chuộc của Đấng Christ.—Khải-huyền 5:9, 10; 22:1-5.
¿Cómo puede desempeñar su comisión de anunciar el Reino de Dios?
Làm sao chúng ta có thể thực hiện sứ mạng thông báo Nước Đức Chúa Trời?
Desde un punto de vista seglar, podría parecer que no reúnen las condiciones necesarias para desempeñar semejante labor.
Theo quan điểm người đời, thì những người này dường như không đủ khả năng để thực hiện công việc trên.
CONSEJERO AUXILIAR: Si aparte del superintendente de la escuela hay otro anciano capacitado, el cuerpo de ancianos puede seleccionarlo para desempeñar la función de consejero auxiliar.
NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ.
Según la Biblia, ¿qué funciones pueden desempeñar los cristianos que llenen los requisitos?
Kinh Thánh nêu ra vai trò nào cho những nam tín đồ hội đủ điều kiện?
¿Cómo puede el esposo ayudar a la esposa a hallar gozo al desempeñar su papel?
Một người chồng có thể giúp đỡ vợ mình như thế nào để cho nàng vui thích làm tròn vai trò của nàng?
En el Salmo 112 se destaca que la justicia desempeñará un papel clave en ese glorioso futuro.
Một điều rất quan trọng để có được tương lai tuyệt diệu đó chính là “sự công-bình”, điều này được nhấn mạnh trong bài Thi-thiên 112.
Esta idea nos lleva a esta cuestión por tanto tiempo debatida: ¿escoge Dios arbitrariamente a los que quiere salvar, o tiene el hombre libre albedrío y un papel que desempeñar en obtener y retener el favor de Dios?
Điều này dẫn đến một câu hỏi đã được tranh cãi từ lâu nay: Đức Chúa Trời có độc đoán lựa chọn những người Ngài muốn cứu rỗi không, hay phải chăng loài người được tự ý lựa chọn và có bổn phận đạt được và giữ lại ân huệ của Đức Chúa Trời?
Actualmente, es un honor para nosotros desempeñar ¿qué privilegio de servicio y seguir con él aun en el nuevo sistema de cosas?
Đặc-ân gì là vinh-dự cho chúng ta bây giờ và ngay cả trong hệ-thống mới sắp đến?
Incluyen la comisión de hacer discípulos de Cristo, con el magnífico privilegio de desempeñar el papel de representantes del Reino establecido de Dios ante todas las naciones del mundo.
Điều này chắc chắn bao gồm sứ mạng đào tạo môn đồ cho đấng Christ, cùng với đặc ân lớn là được hành động như những người đại diện Nước Trời đối với tất cả các nước trên thế giới.
CONSEJERO AUXILIAR: Si aparte del superintendente de la escuela hay otros ancianos capacitados, el cuerpo de ancianos puede seleccionar a uno de ellos para desempeñar la función de consejero auxiliar.
NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ.
Les testifico que todos estamos juntos en esto y que cada hombre, mujer y niño tiene una función que desempeñar.
Tôi làm chứng cùng các anh chị em rằng chúng ta đều cùng nhau tham gia vào công việc này và rằng mỗi người đàn ông, phụ nữ và trẻ em đều có một phần vụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempeñar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.