desempeño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desempeño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempeño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desempeño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu năng, sự thực hiện, sự thi hành, sự hoàn thành, tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desempeño

hiệu năng

(performance)

sự thực hiện

(redemption)

sự thi hành

(execution)

sự hoàn thành

(performance)

tử hình

(execution)

Xem thêm ví dụ

¿Qué papel desempeña la fe en nuestra sujeción piadosa?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Richards desempeña un papel central en la vida de su hermano menor flameante, Johnny Storm, su brillante marido Reed Richards, su amigo íntimo Ben Grimm, y sus hijos (Franklin y Valeria).
Richards đóng một vai trò rất quan trọng với cậu em trai đầu nóng Johnny Storm, người chồng thông minh Reed Richards, người bạn thân Ben Grimm và hai đứa con (Franklin và Valeria).
o El modo en que la función que desempeñó José Smith en la Restauración te ha acercado más al Padre Celestial y a Jesucristo.
o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào.
Si están teniendo dificultades o se sienten desanimadas en cuanto a su desempeño en la escuela, pidan la ayuda de sus padres, maestros y miembros serviciales de la Iglesia.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
Anteriormente se desempeñó como el quinto Yang di-Pertuan Agong desde 1970 hasta 1975.
Trước đó ông từng phục vụ như là Yang di-Pertuan Agong thứ năm giai đoạn từ 1970 đến 1975.
La baja en su desempeño académico de este año es consecuencia del tiempo que pasó conmigo y haciendo cosas para mí y de lo difícil que eso fue para él.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
El papel que desempeña la paciencia
Vai trò của đức tính kiên trì
Además de ser un símbolo nacional del Líbano y un destino turístico por excelencia, la gruta Jeita desempeña un papel social, económico y cultural importante y es finalista para el concurso de Las 7 Nuevas Maravillas de la Naturaleza, para votar por Internet.
Bên cạnh là một biểu tượng quốc gia Liban và một điểm đến du lịch hàng đầu, trong các hang động Jeita đóng một vai trò xã hội, kinh tế và văn hóa quan trọng và là một địa danh vào chung kết trong cuộc bầu chọn 7 kỳ quan thiên nhiên mới của thế giới.
Dios. Y que en cierto sentido está fuera del universo, porque no desempeña ningún papel en lo que sucede, aunque en cierto sentido está en todas partes, porque el espacio es la manera de que Dios sepa dónde está todo, según Newton ¿no es cierto?
Còn có một nhà quan sát toàn trí biết tất cả mọi thứ, chính là Chúa Trời, ở một góc độ nào đó, ngài ở bên ngoài vũ trụ, bởi vì ngài ấy không có vai trò trong bất cứ chuyện gì xảy ra, nhưng ở một góc độ nào đó lại tồn tại khắp mọi nơi, bởi vì không gian chỉ là cách mà Chúa Trời biết nơi mà mọi thứ tồn tại, theo cách nghĩ của Newton, được chứ?
Pero con el tiempo, comencé a pensar que quizá el equipo, el desempeño, la flexibilidad, importaban aún más que la idea.
Nhưng qua thời gian, tôi lại nghĩ rằng sự chấp hành và thích ứng của nhóm, có lẽ còn quan trọng hơn cả ý tưởng. Tôi chưa từng nghĩ sẽ trích dẫn Mike Tyson trên sân khấu TED,
El padre desempeña un papel importantísimo”.
Người cha đóng một vai trò quan trọng”.
También, y esto me hace sentir muy orgullosa, una mujer de Costa Rica, Christiana Figueres, desempeñó un papel decisivo en las negociaciones del acuerdo sobre el clima de París.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Fue en su fiesta de cumpleaños decimoquinto dónde ella conoció a su futuro esposo Anwar Sadat, poco después de su salida de la cárcel, donde se desempeñó durante dos años y medio en sus actividades políticas.
Tại bữa tiệc sinh nhật lần thứ mười lăm của cô, lần đầu tiên cô gặp người chồng tương lai của cô, Anwar Sadat, ngay sau khi anh được ra tù, nơi anh bị tù hai năm rưỡi cho các hoạt động chính trị của mình.
El amor romántico tal vez desempeñe un papel importante en el matrimonio, y a los miembros de la familia puede unirles un profundo afecto.
Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình.
¿Qué es lo que más le impresiona a usted del papel que desempeña Jesús en el propósito de Jehová?
Điều gì gây ấn tượng cho bạn về cách Chúa Giê-su thực hiện vai trò đặc biệt của ngài trong ý định của Đức Giê-hô-va?
Hasta ahora, su desempeño en eventos internacionales había sido pobre.
Cho đến nay, màn trình diễn của chị ở đấu trường quốc tế rất nghèo nàn.
Una vez que aprendió el papel que desempeña Jesús en el propósito de Dios, pudo bautizarse sin más demora.
Giờ đây, ông đã hiểu vai trò của Chúa Giê-su trong ý định Đức Chúa Trời nên có thể chịu phép báp-têm ngay.
Recuerdo a mi padre, empleado público, tanto por estudios como por experiencia, que desempeñó varios trabajos difíciles como minero de carbón, minero de uranio, mecánico y conductor de camiones, entre otros.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
17 En primer lugar, nos regocija ver el papel que desempeña Jehová en la predicación.
17 Thứ nhất, chúng ta vui mừng khi thấy vai trò của Đức Giê-hô-va trong công việc rao giảng.
Antes de anunciar los resultados de la elección del público, JYP afirma que el desempeño de Major B se destacó más para él, llamando a su desempeño un A+.
Trước khi công bố kết quả lựa chọn của khán giả, JYP cho rằng Major B là màn biểu diễn nổi bật nhất, cho màn biểu diễn của họ điểm A+.
17 La disciplina es también parte del papel que desempeña el padre.
17 Sự sửa trị cũng là một phần trách nhiệm của người cha.
Dentro de la comunidad científica, el factor impacto desempeña un papel enorme y controvertido, en la determinación del reconocimiento atribuido a las publicaciones científicas.
Trong cộng đồng khoa học, Impact Factor đóng một vai trò lớn trong việc xác định danh tiếng gắn liền với nghiên cứu được công bố của một nhà khoa học.
¿Qué papel desempeña esta verdad en nuestros esfuerzos por aprender de Jesús e imitarlo?
Điều đó ăn khớp thế nào với việc chúng ta tìm hiểu và noi gương Chúa Giê-su?
Si bien una traducción nunca sustituye el original, la Septuaginta desempeñó un papel importante en la difusión del conocimiento de Jehová Dios y de su Reino mediante Jesucristo.
Mặc dù một bản dịch không bao giờ có thể thay thế bản gốc, nhưng bản Septuagint đã đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Nước của Ngài qua Chúa Giê-su Christ.
En el mercado, Intel venció a AMD por casi cuatro años, pero AMD ofreció sus 486 de 40 MHz al mismo precio o por debajo del chip Intel de 33 MHz, ofreciendo, por el mismo precio, cerca de un 20% de mejora en el desempeño.
Intel hạ gục AMD trên thị trường trong bốn năm gần đó, nhưng AMD đã đặt giá cho vi xử lý 40 MHz 486 bằng với giá của Intel cho chip 33 MHz, củng cố thêm 20% hiệu năng trong khi giá bằng nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempeño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.