desempleo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desempleo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempleo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desempleo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thất nghiệp, Thất nghiệp, sự thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desempleo

thất nghiệp

noun

No puede comparar el desempleo con un huracán categoría cuatro.
Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.

Thất nghiệp

noun (situación del trabajador que carece de empleo)

El desempleo lleva al delito, a la desnutrición, al cuidado médico inapropiado.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.

sự thất nghiệp

noun

Uno de los problemas: el manejo de residuos y el desempleo.
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.

Xem thêm ví dụ

El desempleo lleva al delito, a la desnutrición, al cuidado médico inapropiado.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Las enfermedades, la muerte, el desempleo, las guerras, la falta de alimentos y la pobreza (1/10, páginas 6 y 7).
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
Con problemas como la contaminación mundial, la desintegración de la vida familiar, el aumento del delito, las enfermedades mentales y el desempleo, puede que el futuro del hombre parezca poco prometedor.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
Uno de los problemas: el manejo de residuos y el desempleo.
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.
Pese a la grave recesión, el desempleo general y los problemas económicos por los que atraviesa Finlandia, el deseo de los aproximadamente 18.000 hermanos finlandeses de ayudar a sus hermanos de la antigua Unión Soviética ha sido intenso.
Mặc dù Phần Lan bị nạn suy thoái trầm trọng, thất nghiệp nhiều nơi và khó khăn về kinh tế, khoảng 18.000 anh em tại Phần Lan rất sẵn lòng để giúp đỡ các anh em tại cựu Liên bang Xô-viết.
Martin Prachowny calcula sobre una disminución del 3% en la producción por cada aumento del 1% en la tasa de desempleo.
Martin Prachowny đã ước lượng được rằng sản lượng cứ giảm 3% lại dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp tăng 1%.
8 En muchos países el desempleo y la depresión económica preocupan seriamente a muchos.
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp.
Cuando se piensa en la décadas de políticas fallidas en materia de vivienda social y los insuficientes programas educativos cuando se piensa en la omnipresencia del desempleo y del subempleo en una comunidad, cuando se piensa en el mal estado de la sanidad y luego añades drogas de por medio y bolsas llenas de armas, no hay que extrañarse que emerja toda una cultura de la violencia.
Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao.
En la declaración original de Okun de su ley, aumento del 2% de la producción corresponde a una disminución del 1% en la tasa de desempleo cíclico; un aumento del 0,5% en la tasa de actividad; un aumento del 0,5% en las horas trabajadas por los empleados; y un aumento del 1% de la producción por las horas trabajadas (productividad laboral). La ley de Okun establece que un aumento de un punto en la tasa de desempleo cíclico se asocia con dos puntos porcentuales de crecimiento negativo del PIB real.
Trong bản báo cáo gốc của Okun phát biểu rằng 2% gia tăng trong sản lượng sẽ dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ giảm 1%, số người tham gia lực lượng lao động tăng 0.5%, số giờ làm việc của mỗi lao động tăng 0.5%; và sản lượng trong mỗi giờ làm việc (năng suất lao động) tăng 1%.
Debido al desempleo, al éxodo rural, al rápido crecimiento urbano y a la falta de voluntad política, la India se ha convertido en uno de los países con las cifras más altas de niños trabajadores.
Với nạn thất nghiệp, tăng di cư nông thôn-thành thị, sự thu hút của một cuộc sống thành thị và thiếu ý chí chính trị, Ấn Độ hiện có số lao động trẻ em lớn nhất thế giới.
Teniendo en cuenta que el desempleo pudiera afectarle en sentido emocional, espiritual y material, ¿sería capaz de superar la crisis?
Nếu đang thất nghiệp, bạn có thể lo sao cho cuộc sống được trở lại bình thường như trước không?
La relación ha sido probado mediante la regresión del PIB o el crecimiento del PIB en el cambio en la tasa de desempleo.
Mối quan hệ được kiểm định bằng cách hồi quy tốc độ tăng trưởng GDP hoặc GNP theo mức thay đổi của tỷ lệ thất nghiệp.
La inflación galopante y el desempleo están dificultando tremendamente el que muchos obtengan las necesidades de la vida.
Nạn lạm phát vọt lên nhanh chóng và nạn thất nghiệp khiến cho nhiều người chỉ kiếm đủ ăn một cách vô cùng chật vật.
Luego de analizar bastante información, descubrimos esto: el desempleo y la pobreza no fueron lo único que llevó a las revueltas árabes del 2011.
Sau khi phân tích hàng tá dữ liệu điều mà chúng tôi khám phá được là: Chỉ riêng thất nghiệp và nghèo đói không dẫn đến cuộc nổi dậy Ả Rập năm 2011.
Desarrolló la "crítica Lucas" de la formulación de políticas económicas, que sostiene que las relaciones que parecen mantenerse en la economía, como una aparente relación entre la inflación y el desempleo, podrían cambiar en respuesta a cambios en la política económica.
Ông đã phát triển "phê bình Lucas" cho hoạch định chính sách kinh tế, ông cho rằng mối quan hệ xuất hiện để giữ trong nền kinh tế, chẳng hạn như một mối quan hệ rõ ràng giữa lạm phát và thất nghiệp, có thể thay đổi để đáp ứng với những thay đổi trong chính sách kinh tế.
Suiza cuenta con un mercado laboral más flexible que los países vecinos y el índice de desempleo se mantiene bajo.
Thụy Sĩ có thị trường lao động linh hoạt hơn so với các quốc gia láng giềng và tỷ lệ thất nghiệp ở mức rất thấp.
Veremos que cada vez que un programa de fantasía e imaginación sube coincide con un aumento en el desempleo.
Các bạn nhìn này, mỗi lần tính tưởng tượng tăng lên, nó kéo theo sự tăng đột biến của thất nghiệp.
Los problemas económicos, los despidos, el desempleo y el creciente costo de la vida están a la orden del día.
Những khó khăn về kinh tế, cũng như việc sa thải nhân viên, số người thất nghiệp cao, đời sống đắt đỏ là tình trạng chung trên toàn thế giới.
Es uno de muchos, pero combinado con el desempleo juvenil, el bajo nivel educativo, y lo peor de todo, ser varón, es una proposición mortal.
Đó chỉ là một trong số nhiều yếu tố, nhưng sự trẻ tuổi cùng với sự thất nghiệp, thất học, và - đây là điều không mong đợi - tỷ lệ nam giới là một tỷ lệ chết người.
Es una mirada distinta sobre cómo resolver el problema del desempleo.
Về cơ bản, đây là một cái nhìn hoàn toàn khác vào việc làm thế nào để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
El desempleo juvenil o paro juvenil es el paro de personas jóvenes, definidas por las Naciones Unidas como de 15 a 24 años de edad.
Chương trình Sức khỏe sinh sản/Sức khỏe tình dục vị thành niên-thanh niên của khối Liên minh châu Âu (EU) và Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc (UNFPA) lấy độ tuổi 15 - 24 tuổi.
La crisis energética, el desempleo y la inflación, ridiculizados como "estanflación", planteó cuestiones fundamentales sobre el futuro de la prosperidad americana.
Cuộc khủng hoảng năng lượng, tình trạng thất nghiệp, là lạm phát, bị gọi là "lạm phát trì trệ," làm xuất hiện những câu hỏi mang tính cơ bản về tương lai sự thịnh vượng của nước Mỹ.
No puede comparar el desempleo con un huracán categoría cuatro.
Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.
[Mencione problemas locales, como el desempleo, el aumento del delito o el consumo de drogas.]
[Nêu ra một vấn đề địa phương, chẳng hạn như nạn thất nghiệp, tội ác gia tăng, hoặc lạm dụng ma túy].
Cuando prestaba servicio como presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Chile a principios de la década de los ochenta, el país estaba pasando por una gran recesión y el porcentaje de desempleo era de un 30%.
Trong khi tôi phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Chile trong đầu thập niên 1980, quốc gia này đang trải qua một cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng và tỷ lệ số người thất nghiệp là 30 phần trăm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempleo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.