soltar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soltar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soltar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soltar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soltar

thả

verb

Probemos a su chica antes de darle rienda suelta.
Hãy đưa nó đi dạo trước khi thả nó ra.

Xem thêm ví dụ

Escribí, " Sí, él puede soltar mi sostén con la supervisión mínima "....
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
No la soltare!
Tôi không buông tha đâu!
¿No me soltarás?
Cậu sẽ không bỏ đi chứ?
Luego suelta las latas o soltaré a tus amigos.
Sau đó, bỏ cái bình xuống nếu không ta " thả " bạn gái mi xuống
En complemento, el Intruder usaba AMTI (indicador de objetivos en movimiento) el cual, permitía a la aeronave fijar un objetivo en movimiento (como un tanque o un camión) y soltar las bombas, incluso aunque el objetivo estuviera en movimiento.
Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển.
No la voy a soltar
Ta sẽ không buông tha.
De atrapar y soltar a la presa.
Bắt rồi lại thả con mồi.
“Y tomará sobre sí la muerte, para soltar las ligaduras de la muerte que sujetan a su pueblo; y sus enfermedades tomará él sobre sí, para que sus entrañas sean llenas de misericordia, según la carne, a fin de que según la carne sepa cómo socorrer a los de su pueblo, de acuerdo con las enfermedades de ellos” (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
Él no iba a soltar el hueso hasta encontrar aquellas armas.
Anh ta sẽ không bao giờ từ bỏ cho đến khi tìm thấy chỗ vũ khí.
Lo va a traer y soltar aquí.
Nó sẽ mang chúng lại đây và đặt xuống.
Una advertencia a la mismísima mano de la justicia de nunca soltar el agarre.
Đó chính là lời cảnh cáo đến chính bàn tay của công lý đừng bao giờ buông tay
Yo soltaré a Joe.
Tôi sẽ cho Joe ra.
Si le importan sus hombres, les dará la orden...... de soltar las armas
Chỉ huy trưởng Anderson, nếu ông quan tâm đến mạng lính của ông, hãy ra lệnh cho họ bỏ vũ khí xuống và lên trên
¿Qué enviarían a alguien para que le soltara?
Bộ anh nghĩ họ sẽ gửi người tới để đưa anh ra tù sao?
No voy a soltar esa pasta por este cuchitril de mierda, ¿vale?
Tao không bắn phá một ổ bánh mì không vì một cái chỗ không ra gì?
Para soltar un tornillo, gíralo hacia la derecha.
Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra.
Para soltar un tornillo, gíralo hacia la izquierda.
Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra.
Se existimos como cuerpo de nación libre, si nuestra tierra no fue retalhada en pequeñas repúblicas enemigas, donde sólo dominara la anarquía y el espíritu militar, lo debimos muy a la resolución que tomó de quedar entre nodos, de soltar el primer grito de nuestra Independencia."
Nếu chúng ta tồn tại dưới hình hài một quốc gia tự do, nếu đất đai của chúng ta không bị phân chia thành các nước cộng hòa nhỏ, chỉ có chế độ vô chính phủ và thế lực quân đội chiếm ưu thế, ông ta đã làm rất nhiều điều cho chúng ta, giúp đỡ cho nền độc lập đầu tiên của chúng ta."
Soltar etiqueta
Hiện đích thả
Le permite arrastrar y soltar estos bloques de código semántico y crear cualquier comportamiento que quiera de este robot.
Nền tảng này cho phép bạn kéo và thả những khung code này và tạo bất kỳ hành động nào cho con robot này nếu bạn muốn.
Entonces el traje aéreo está preparado para soltar humo y que así le puedan seguir.
Vậy là các anh đã tính toán là bộ wingsuit sẽ thải ra hơi khói này để dễ dàng theo dõi.
Él es el que edificará mi ciudad, y a los míos que están en destierro soltará, no por precio ni por soborno’, ha dicho Jehová de los ejércitos” (Isaías 45:11-13).
Người sẽ lập lại thành ta, và thả kẻ bị đày của ta, không cần giá chuộc, cũng không cần phần thưởng, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy”.—Ê-sai 45:11-13.
No puedes soltar un eructo sin que lo sepan.
Tại sao anh không thể xì hơi một cái ở đây mà chúng nó không hay?
Bueno, chico callado, te voy a soltar.
Bây giờ, nhóc ít lời tao sẽ thả mày ra.
Si se llegara a soltar
Hắn đã thoát khỏi # nhà tù canh phòng cẩn mật, và nếu hắn ra được phố

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soltar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới soltar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.