desequilibrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desequilibrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desequilibrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desequilibrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm mất thăng bằng, sự mất thắng bằng, sự không cân xứng, tính không cân bằng, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desequilibrar

làm mất thăng bằng

(unbalance)

sự mất thắng bằng

(unbalance)

sự không cân xứng

(unbalance)

tính không cân bằng

(unbalance)

làm phiền

(to disturb)

Xem thêm ví dụ

Si el otro equipo no se da cuenta de qué papel juega en la formación, entonces puedes desequilibrar al oponente de verdad.
Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng.
La respuesta de los militares portugueses fue feroz, dando lugar a ataques de represalia en un intento de desequilibrar la continua confianza de la población local en el FRELIMO.
Phản ứng từ phía quân đội Bồ Đào Nha là mãnh liệt, dẫn đến các cuộc tấn công trả đũa trong một nỗ lực nhằm làm vấn loạn niềm tin vẫn tiếp tục của cư dân địa phương vào FRELIMO.
Se constata en los censos de población: Algunas decisiones de ésta política urbanística contribuyeron a desequilibrar le composición social de París entre el oeste, rico, y el este de la ciudad, desfavorecido.
Có thể thấy rõ điều này qua thống kê dân số của một số quận Paris: Một số lựa chọn của quá trình đô thị hóa đã góp phần vào sự mất cân bằng về cấu trúc xã hội Paris giữa phía Tây, giàu, và phía Đông, nghèo.
Estoy trabajando en algo, podría desequilibrar a ese calvo capullo.
Tôi đang làm một bài, có thể cho tên trọc đó mắc sai lầm.
Podemos utilizar estas circunstancias para desequilibrar al enemigo.
Có thể dùng trong những trường hợp đặc biệt này để giảm bớt thương vong.
En los torneos de lucha de la antigua Grecia, cada contrincante procuraba desequilibrar al otro y hacerlo caer al suelo.
Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất.
¿Cómo podría la capacidad de pensar evitar que tal situación nos desequilibrara y nos afectara en exceso?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desequilibrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.