desertar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desertar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desertar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desertar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi, đào ngũ, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desertar

từ bỏ

(to abandon)

bỏ

bỏ rơi

(to abandon)

đào ngũ

(defect)

ruồng bỏ

(desert)

Xem thêm ví dụ

Si atrapan a su familia intentando desertar, su mujer puede ir a la cárcel.
Nếu họ nghi ngờ gia đình anh ta cố đào thoát, người vợ có thể bị vào tù.
Intentar desempeñar el papel masculino cuando te corresponde el femenino es el equivalente a jugar la carta DESERTAR.
Cố gắng đóng vai trò con đực khi đến lượt phải đóng vai trò con cái tương đương với việc đưa ra lá bài phản bội.
En el juego sencillo sólo hay dos posibles estrategias, COOPERAR y DESERTAR.
Trong trò chơi đơn giản chỉ có thể có hai chiến lược, Hợp Tác và Phản Bội.
No irás a desertar, ¿verdad?
Anh không định đào ngũ đó chớ?
Los chicos tienen 30% más de probabilidades que las chicas de desertar en la escuela.
Nam nhiều hơn 30% so với nữ về tỉ lệ bỏ học
Una es para desertar y la otra es para empezar una guerra.
1 là để đào ngũ, 2 là để bắt đầu một cuộc chiến.
Soldado Moses B. Reed — Intentó desertar en agosto del 1804; fue condenado por desertor y expulsado del grupo.
Binh nhì Moses B. Reed — tìm cách bỏ trốn vào tháng 8 năm 1804; bị kết tội đào ngũ và bị đuổi khỏi đoàn thám hiểm.
La conclusión es que, sea cual sea la carta que usted juegue, mi mejor partida es Siempre Desertar.
Kết luận lại, cho dù bạn đưa lá bài nào ra, nước đi tốt nhất của tôi là Luôn Phản Bội.
Supongamos que comenzamos con una población que se encuentra ya en el lado de Siempre Desertar.
Giả sử rằng chúng ta bắt đầu với một quần thể đã ở bên phía của Luôn phản bội.
¿Estás diciendo que quieres desertar?
Vậy là em muốn bỏ?
¿Cuántas Donde las Dan las Toman tiene que haber para que Donde las Dan las Toman funcione mejor que Siempre Desertar?
Phải có bao nhiêu Ăn miếng trả miếng để có thể khiến cho Ăn miếng trả miếng tốt hơn Luôn phản bội?
Animo a los colonos a desertar, en esta misma habitacion y en presencia mía.
Nó khuyến khích dân thuộc địa bỏ trốn ngay trước mặt ta!
¿Quieres desertar?
Cậu đang muốn được giải ngũ hay sao?
Una estrategia amable se define como aquella que no es nunca la primera en desertar.
Một chiến lược tốt được định nghĩa là một chiến lược không bao giờ phản bội trước, Ản miếng trả miếng là một ví dụ.
Todos los días le agradezco a Dios que desertaras.
Tôi cảm ơn chúa mỗi ngày vì cậu đã đào ngũ.
No puedo desertar de Pilar y mi gente.
Tôi không xứng đáng với Pilar và người của tôi.
Juega DESERTAR, siguiendo simplemente su regla de repetir el movimiento anterior del oponente.
Nó đưa ra lá bài phản bội, đơn giản chỉ tuân theo quy luật là bắt chước theo nước đi trước đó của đối thủ.
Quiere desertar.
Anh ta muốn đào thoát.
Asandro esperaba que al desertar, traicionando a su suegro, ganaría favor con los romanos y ellos le podrían ayudar a convertirse en rey del Bósforo.
Ông hy vọng bằng cách đào ngũ và phản bội cha vợ, Asander sẽ thắng lợi với những người La Mã và họ có thể giúp ông ta trở thành vua Bosporos.
Intenta chantajearlos para que lo lleven con ellos, pero Beckett lo arresta por desertar y lo arrojan a un pozo para alimentar a una bestia: un wookie llamado Chewbacca.
Han cố gắng thuyết phục họ để đưa anh ta đi với họ, nhưng Beckett bắt và bỏ rơi Han, bị ném vào một cái hố giữ quái thú – một người Wookiee tên là Chewbacca.
Entonces cuando Sentinel dejó Cybertron, ¿fue para desertar?
Vậy ra khi Sentinel dời Cybertron, là để quy hàng?
De nuevo, DESERTAR es lo mejor que podría haber hecho.
Một lần nữa, lá bài phản bội là điều tốt nhất mà tôi có thể đưa ra.
Siempre Desertar funciona bien frente a Siempre Cooperar, ya que obtiene una puntuación de «tentación» elevada.
Luôn phản bội sẽ làm tốt khi chơi với Luôn hợp tác, vì lần nào nó cũng đạt được điểm cao của “Sự cám dỗ”.
Pero este me pide permiso antes de desertar.
Nhưng người này, hắn xin phép trước khi bỏ rơi ta.
Ahora es mi hora de desertar.
Giờ đến lượt tôi đảo ngũ rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desertar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.