desesperación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desesperación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desesperación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desesperación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tuyệt vọng, tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desesperación

sự tuyệt vọng

noun

En mi desesperación, decidí darte una última oportunidad.
Trong sự tuyệt vọng của tôi, tôi đã quyết định cho cô một cơ hội cuối cùng.

tuyệt vọng

noun

Donde había desesperación y dolor, hay gozo y esperanza.
Nơi nào đã có tuyệt vọng và đau đớn, thì nay có niềm vui và hy vọng.

Xem thêm ví dụ

Si creen que su pobreza es resultado de su propia incompetencia, caerán en desesperación.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
En mi vorágine de desesperación, tus susurros alentadores me sujetan y me empujan hacia orillas de cordura, para vivir y amar de nuevo."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
¿O tomaremos medidas y aprenderemos del recurso propio de activistas radicales que surgieron de la desesperación en comunidades como la mía?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
En mi miedo y desesperación, recuerdo haber salido de la capilla para estar solo.
Trong nỗi lo sợ và tuyệt vọng, tôi nhớ đã đi ra bên ngoài ngôi giáo đường để được ở một mình.
El profeta José Smith claramente experimentó una desesperación intensa en la cárcel de Liberty.
Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty.
Desesperación, sentimiento de culpabilidad y depresión
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
Testifico que gracias a Él, nuestro Salvador Jesucristo, esos sentimientos de pesar, soledad y desesperación un día serán absorbidos en una plenitud de gozo.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
Si no parpadea, te espera otro día de desesperación, porque llevas dos días buscándole.
Còn nếu không thì đó là một ngày tuyệt vọng nữa của cô bởi vì cô đã tìm kiếm anh ta 2 ngày trời
La actuación de Laurie Holden fue elogiada por Serba, quién dijo que ella "con fuerza transmite su dolor y desesperación."
Diễn xuất của nữ diễn viên Laurie Holden cũng là điều mà Serba yêu thích khi anh cho rằng "cô ấy đã thể hiện một cách mãnh liệt cảm xúc của sự đau khổ & tuyệt vọng".
Me venció la desesperación, pues no veía cómo iba a devolver tanto dinero.
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền.
Así que no deje que las desgracias, las preocupaciones, las decepciones o el sufrimiento lo arrastren a la desesperación.
Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng.
Ya no serán el dolor y la desesperación los que marquen sus vidas, sino el gozo (Isaías 35:10).
Đời sống của họ sẽ là vui vẻ, chứ không phải đau đớn tuyệt vọng.—Ê-sai 35:10.
Todos recordamos que de niños la más pequeña cosita -lo vemos en los rostros de nuestros hijos- la cosita más pequeña puede catapultarlos a las alturas del éxtasis absoluto y luego la cosa más insignificante puede hacerlos hundirse en la desesperación más extrema.
Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ.
Y algunos se ven afectados emocionalmente, lo que les causa abatimiento y desesperación.
Có người suy sụp tinh thần đến độ trở nên trầm cảm và tuyệt vọng.
CA: A la gente le gustaría posicionarse hay mucha desesperación actualmente en el planeta desde el clima hasta la pobreza, o cualquier otro problema.
CA: Mọi người muốn đặt nó trong sự cân nhắc hoặc, có nhiều thứ tuyệt vọng đang xãy ra trên hành tinh chúng ta bây giờ từ khí hậu đến nghèo đói đến, Ông biết đó, Ông chọn một thứ.
Otros signos de desesperación de Azerbaiyán incluyeron el reclutamiento por parte de Aliyev de entre 1.000 y 1.500 combatientes muyahidines afganos y árabes de Afganistán.
Nhiều dấu hiệu chứng tỏ sự tuyệt vọng của phía Azerbaijan được thể hiện như việc Aliev tuyển mộ chừng 1.000–1500 chiến binh mujahadeen Afghan và Arab từ Afghanistan.
Teníamos una familia grande y joven, y un matrimonio amoroso y eterno, y la idea de perder a mi esposo y criar a mis hijos sola me llenaba de soledad, desesperación e incluso enojo.
Chúng tôi có một gia đình đông con, tuổi còn nhỏ, và một cuộc hôn nhân vĩnh cửu tràn đầy tình yêu, cũng như ý nghĩ sẽ mất chồng và một mình nuôi con làm lòng tôi cảm thấy cô đơn, thất vọng và còn tức giận nữa.
¿Podemos imaginar la angustia y la desesperación que sintió María durante los tres días que tardaron en dar con él?
Bạn có thể hình dung nỗi lo lắng của Ma-ri trong suốt ba ngày cuống cuồng tìm kiếm con trai không?
Para muchos, este desconocimiento es motivo de frustración, confusión o desesperación.
Điều đó khiến nhiều người bực bội, hoang mang hoặc tuyệt vọng.
Apagó sus mejillas, y eran sus ojos elocuentes de la desesperación.
Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng.
No cabe duda de que Pedro estaba destrozado, pero ¿se dejaría ahogar por la desesperación?
Dù lòng quặn thắt, Phi-e-rơ không tuyệt vọng.
Pobreza, desesperación, luchas.
Nghèo, sự tuyệt vọng, xung đột.
En lugar de sucumbir a la desesperación, preguntémonos: ‘¿Por qué sufro?’.
Thay vì tuyệt vọng, bạn hãy tự hỏi: ‘Tại sao tôi đau khổ?’
La preocupación la consumía y oraciones de desesperación colmaron su corazón.
Lòng bà trĩu nặng lo âu; những lời cầu nguyện tuyệt vọng tràn ngập tâm hồn của bà.
Hasta la música y los bailes modernos parecen expresar la desesperación de una humanidad que ya no cree en su propio futuro.”
Thậm chí âm nhạc và vũ điệu tân thời dường như nói lên sự tuyệt vọng của một thế giới không còn tin tưởng nơi tương lai nữa”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desesperación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.