despacio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despacio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despacio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despacio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chầm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despacio
chầm chậmadverb ¿E iba despacio por delante de tu casa? Cô ấy lái xe chầm chậm ngang qua nhà cô? |
Xem thêm ví dụ
Skye, más despacio. Skye, nói chậm thôi. |
Y luego de que cuenten los cuchillos, me voy a guardar uno voy a regresar y cortarte la garganta bien despacio. Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn. |
Iremos despacio. Chúng ta sẽ làm thật chậm. |
Mary habló despacio en japonés. Mary nói Tiếng Nhật chậm. |
Despacio. Từ từ thôi. |
Pero él iba muy despacio Y se negaba a dejarnos pasar... Không cho chúng tôi qua. |
Más despacio, por favor. Làm ơn đi chậm lại được không? |
Despacio, Centurión. Chậm lại, ngài sĩ quan! |
Si desea mejorar su articulación, hable más despacio y esfuércese por no comerse ninguna sílaba. Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết. |
Yo hago lo mismo que él, pero más despacio. Tôi làm theo anh ấy, chỉ là chậm hơn thôi. |
No soy de los que trabajan despacio. Tôi không phải là người tùy tiện. |
Cerré despacio la puerta antes de que ella o el perro me vieran. Tôi khẽ đóng chặt cửa lại trước khi bà ấy hoặc con chó phát hiện ra. |
En el viaje, nadan despacio y se sumergen a unos 900 m de profundidad. Trên hành trình, chúng bơi chậm và lặn xuống khoảng 900 m (3.000 ft). |
Podríais ir más despacio. Em cứ từ từ suy nghĩ kỹ. |
Es posible que los formatos de mayor resolución, como 4K o 1080p, se procesen más despacio. Độ phân giải cao hơn như 4K hoặc 1080p có thể cần thời gian xử lý lâu hơn. |
Cada vez vas más despacio. Trên đó chậm quá. |
Más despacio. Đừng căng quá. |
Esto puede suceder cuando la página real se carga despacio, cuando la etiqueta no está colocada correctamente en la página o bien si se dan ambas situaciones. Điều này có thể xảy ra khi trang thực tế tải quá chậm hoặc khi thẻ không được đặt đúng trên trang hoặc cả hai. |
Pon tus manos en la cabeza y date vuelta muy despacio. Đặt hai tay lên đầu và quay lại thật Chậm. |
Hable despacio durante la introducción y después enfrásquese en su discurso. Hãy nói chậm rãi phần nhập đề, và rồi để hết tâm vào việc trình bày bài giảng của bạn. |
Ve más despacio, ¿quieres? Chạy chậm thôi, được không? |
Despacio! Chậm lại đi! |
Y el argumento aquí sería: que los engranajes de la evolución ruedan despacio, pero son inexorables. Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được. |
“Me ponía nervioso, me sudaban las manos y hablaba deprisa; no podía hacerlo despacio.” “Tôi run lên, tay toát mồ hôi, và nói nhanh—không chậm lại được”. |
¡ Más despacio! Làm chậm rãi thôi! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despacio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despacio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.