despachar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despachar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despachar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despachar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despachar

hoàn thành

verb

Xem thêm ví dụ

El registro nos dice: “Abrió el rollo y halló el lugar donde estaba escrito: ‘El espíritu de Jehová está sobre mí, porque él me ungió para declarar buenas nuevas a los pobres, me envió para predicar una liberación a los cautivos y un recobro de vista a los ciegos, para despachar a los quebrantados con una liberación’.
Kinh-thánh ghi lại: “Ngài dở ra, gặp chỗ có chép rằng: Thần của Chúa ngự trên ta; vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin lành cho kẻ nghèo; Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha, kẻ mù được sáng, kẻ bị hà hiếp được tự do.
Hasta despacharé tus cartas.
Ta sẽ gửi chúng cho anh.
Algunos ayudábamos al siervo de envíos de Betel, el hermano Sakshammer, a empaquetar y despachar la revista The Golden Age (ahora ¡Despertad!).
Vài người chúng tôi đã giúp anh Sakshammer, tôi tớ gửi sách báo ở nhà Bê-tên, trong việc gói và gửi tạp chí The Golden Age (bây giờ là Awake!).
Pues bien, según el Evangelio de Lucas como se vierte en la Traducción del Nuevo Mundo, Jesús dijo: “El espíritu de Jehová está sobre mí, porque él me ungió para declarar buenas nuevas a los pobres, me envió para predicar una liberación a los cautivos y un recobro de vista a los ciegos, para despachar a los quebrantados con una liberación, para predicar el año acepto de Jehová” (Lucas 4:18, 19).
(Ê-sai 61:1, 2) Trong Bản dịch Thế Giới Mới, lời tường thuật này nơi sách Phúc Âm Lu-ca cho thấy Chúa Giê-su đã đọc danh “Đức Giê-hô-va”, như danh này đã xuất hiện trong sách Ê-sai.—Lu-ca 4:18, 19, NW.
Lo despacharé en la mañana.
Buổi sáng tôi sẽ gửi đi.
Según estos científicos “las secreciones orales de los reptiles contribuyen a muchas funciones biológicas diferentes a la de despachar rápidamente a la presa".
Theo các nhà khoa học này thì " các chất tiết ra theo đường miệng của bò sát góp phần vào nhiều vai trò sinh học hơn là chỉ để giết chết nhanh con mồi".
Venga, vamos a despachar esto
Nào mọi người làm nó đi
¿El perdedor drogadicto que estaban dispuestos a despachar y tirarlo en el desierto un mes atrás?
Thằng nghiện vô dụng mà ông định khử và ném xác ngoài sa mạc tháng trước ư?
En una de tales ocasiones, Jesús tomó el rollo de Isaías y leyó: “El espíritu de Jehová está sobre mí, porque él me ungió para declarar buenas nuevas a los pobres, me envió para predicar una liberación a los cautivos y un recobro de vista a los ciegos, para despachar a los quebrantados con una liberación, para predicar el año acepto de Jehová” (Lucas 4:16, 18, 19).
Vào một dịp nọ, Chúa Giê-su mở sách Ê-sai và đọc: “Thần của Chúa ngự trên ta; vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin lành cho kẻ nghèo; Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha, kẻ mù được sáng, kẻ bị hà-hiếp được tự-do; và để đồn ra năm lành của Chúa”.
11 En el siglo primero, el espíritu santo desempeñó un papel crucial en la predicación. En cierta ocasión, Jesús predicó en una sinagoga de Nazaret. Allí abrió el rollo del profeta Isaías y leyó las siguientes palabras: “El espíritu de Jehová está sobre mí, porque él me ungió para declarar buenas nuevas a los pobres, me envió para predicar una liberación a los cautivos y un recobro de vista a los ciegos, para despachar a los quebrantados con una liberación, para predicar el año acepto de Jehová”.
11 Khi rao giảng tại một nhà hội ở Na-xa-rét, Chúa Giê-su mở cuộn sách của tiên tri Ê-sai và đọc: “Thần của Chúa ngự trên ta; Vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin lành cho kẻ nghèo; Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha, kẻ mù được sáng, kẻ bị hà-hiếp được tự-do; và để đồn ra năm lành của Chúa”.
Su corazón ya era una nuez antes de que él entrara a ese almacén y se despachara el tóner como si fuera un martini.
Tim cậu ta trở nên khùng khùng khi ở trong cái nhà kho và đập bình bịch như xe ba bát nhè.
En cierta ocasión, Jesús visitó la sinagoga de Nazaret, el pueblo donde se había criado. Tomó el rollo de Isaías y leyó el siguiente pasaje: “El espíritu de Jehová está sobre mí, porque él me ungió para declarar buenas nuevas a los pobres, me envió para predicar una liberación a los cautivos y un recobro de vista a los ciegos, para despachar a los quebrantados con una liberación, para predicar el año acepto de Jehová”.
Tại nhà hội ở Na-xa-rét, nơi Chúa Giê-su lớn lên, ngài đọc cuộn sách của Ê-sai và áp dụng những lời sau cho mình: “Thần của Chúa ngự trên ta; vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin lành cho kẻ nghèo; Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha, kẻ mù được sáng, kẻ bị hà-hiếp được tự-do; và để đồn ra năm lành của Chúa”.
Los oficiales en Otis perdieron algunos minutos al intentar conseguir la autorización para que los cazas despegaran. El vuelo 11 hizo un giro final hacia Manhattan a las 8:43. La orden de despachar los aviones F-15 en Otis fue concedida a las 8:46, y los cazas despegaron a las 8:53. En ese momento, el vuelo 11 de American Airlines ya se había estrellado contra la torre norte del World Trade Center.
Atta hoàn thành cuối cùng hướng về Manhattan ở 08:43. để gửi máy bay chiến đấu tại Otis đã đưa ra ở 08:46, và F-15s cất cánh lúc 08:53, khoảng bảy phút sau khi American Airlines, chuyến Bay 11 đã đâm vào tòa Tháp phía Bắc của trung Tâm thương Mại thế Giới.
Además, como es solo una hora, puedes despachar hasta tres en una noche y así solo tienes que peinarte y elegir un gran atuendo por semana.
Thêm nữa, vì chỉ có một tiếng, bạn có thể nhét ba ca chỉ trong một buổi chiều. chỉ cần làm một tóc và chọn ra một bộ cánh đẹp nhất.
911 acaba de despachar policías en respuesta a disturbios en el departamento de Anna Harcourt.
911 vừa gửi cảnh sát đến kiểm tra một vụ quấy rối ở căn hộ của Anna Harcourt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despachar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.