despacho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despacho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despacho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despacho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn phòng, giúp đỡ, Văn phòng, cơ quan, phòng làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despacho

văn phòng

(study)

giúp đỡ

(bureau)

Văn phòng

(office)

cơ quan

(office)

phòng làm việc

(den)

Xem thêm ví dụ

Salga de mi despacho.
Ra khỏi văn phòng tôi ngay.
Juez Graves, soy el Dr. Henry Morgan... jefe del despacho de medicina forense.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
No, recojo mi diploma en el despacho del tutor y me largo cagando leches.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Mientras el profesor Kern abría la correspondencia, ella pudo echar un rápido vistazo al despacho.
Trong khi giáo sư Kerner mở phong bì ra đọc lá thư giới thiệu, cô đưa mắt nhìn một vòng quanh phòng.
La vi con Gorman ir hacia tu despacho.
Cháu thấy cô ta và Gorman đi về phía văn phòng cô.
En su despacho me sentía yo mismo, como un ser humano.
Trong văn phòng của cô, tôi cảm thấy chính mình, như một bản thể.
¿Está Ellison en su despacho?
Ellison ở trong văn phòng à?
Si este tío se entera de lo que le hemos ocultado a Hardman, te garantizo que estaría en su despacho, no en el nuestro.
Gã đó đã đánh hơi được rằng chúng ta đang dấu chuyện gì đó với Hardman, và tôi cam đoan là anh ta sẽ tới văn phòng ông ta, chứ không phải chỗ chúng ta.
“Uno de los medios de locomoción con menor consumo energético es la bicicleta. Y no solo porque sea un aparato de pedales, sino porque su diseño desperdicia muy poca energía”, señala un despacho de la agencia Reuters.
Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”.
El señor Clifford pasa por delante de mis ventanas cada vez que va a su despacho.
Ngài Clifford đi ngang qua cửa sổ nhà tôi mỗi khi ổng đi làm.
Puedes recogerlo en mi despacho al salir de clase.
Sau giờ học cứ đến văn phòng tôi mà lấy.
Le espero en Washington para vaciar su despacho.
Tôi đang chờ cậu quay về Washington để làm rõ chuyện đây.
¿Estamos en un despacho?
Chúng ta đang ở trong văn phòng?
Las cintas estarán en mi despacho.
Tôi cho rằng do các băng đang ở văn phòng tôi.
Keith ni siquiera se ha acercado al despacho de Ferragamo hoy.
Hôm nay Keith có ở gần văn phòng của Ferragamo đâu.
Si vuelves más tarde a mi despacho, podemos empezar.
Nếu cô có thể quay lại văn phòng muộn, chúng ta có thể bắt đầu.
Al cabo de una hora el rey salió de su despacho.
Một hôm, nhà vua đi ngang ghé hàng nước của bà.
En otra ocasión en que fui arrestado, el juez, observando la facilidad con que citaba de la Biblia, pidió al obispo que saliera del despacho.
Vào một dịp khác khi tôi bị bắt, quan tòa nhận thấy tôi trích dẫn Kinh-thánh một cách thành thạo.
Deja que otro se despache a Jones.
Hãy để ai đó tiêu diệt Jones.
Durante la Primera Guerra Mundial participó en el aterrizaje en Anzac Cove el 25 de abril de 1915, y sirvió como oficial de Estado Mayor en la Campaña de Gallipoli, donde fue mencionado en los despachos por una atrevida incursión tras las líneas enemigas.
Trong thế chiến thứ nhất, ông tham gia cuộc đổ bộ tại Cove Anzac ngày 25 tháng 4 năm 1915, và là sĩ quan tham mưu trong chiến dịch Gallipoli, nơi ông đã lên một đột kích táo bạo vào lưng kẻ địch.
El Despacho tiene la suerte de tenerlo, señor.
Văn phòng này có ông là cả một điều may mắn.
Los Ministros de Estado en Chile fueron conocidos, entre 1812 a 1818, como "Secretarios" o "Secretarios de Estado", según los textos constitucionales y otras normas legales nacionales; posteriormente se les denominó "Ministros secretarios de Estado" y "Ministros del Despacho", y finalmente "Ministros de Estado".
Trong thời gian từ năm 1812-1818, theo quy định Hiến pháp và Luật định Bộ trưởng Nhà nước được biết tới là "Thư ký" (Secretarios) hay "Thư ký Nhà nước" (Secretarios de Estado); sau đó được gọi là "Bộ trưởng Thư ký Nhà nước" (Ministros secretarios de Estado) và "Bộ trưởng Nội các" (Ministros del Despacho) và cuối cùng là "Bộ trưởng Nhà nước" (Ministros de Estado).
Ven a mi despacho.
Hãy lên văn phòng tôi.
Tengo que ir al despacho.
Anh phải xuống văn phòng.
En el portátil de Lightman que cogiste de su despacho.
Anh dùng laptop lấy được từ phòng làm việc của Lightman.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despacho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.