detenido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detenido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detenido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ detenido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detenido

tỉ mỉ

adjective

Xem thêm ví dụ

Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Fue detenido por la policía francesa en varias ocasiones.
Ông từng bị thực dân Pháp bắt giam nhiều lần.
El Ejército británico necesitó meses para reabastecerse adecuadamente y algunas introducciones planificadas de nuevos equipos fueron detenidas, mientras los recursos industriales se concentraban en cubrir las pérdidas.
Lục quân Anh cần nhiều tháng mới có thể trang bị lại một cách hợp lý và một số trang bị mới được lên kế hoạch cho ra mắt đã phải hoãn lại khi mà những nguồn lực công nghiệp cần tập trung vào việc bù đắp những thiệt hại.
Hay un sospechoso muerto y cinco detenidos.
Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ.
Esa pequeña locomotora se enganchó al tren que había quedado detenido, subió hasta la cima de la montaña jadeando y la bajó dando resoplidos y diciendo: “Sabía que podía”.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
¿Ha detenido la medicina la propagación de las enfermedades por todo el mundo?
Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không?
Antes de ser condenado, se le ofreció a Aaron un acuerdo de mitigación que implicaba tres meses en prisión, un tiempo en un centro de rehabilitación y un año detenido en su casa todo sin poder usar una computadora.
Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính.
Qué lástima que el péndulo se haya detenido.
Tiếc thật, cái quả lắc này đứng rồi.
Así, por ejemplo, cuando se informó en este sitio web que 800 estudiantes estaban en riesgo debido a que las reparaciones en las escuelas se habían detenido debido a la corrupción, el Departamento de Educación de Filipinas tomó medidas rápidas.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Se llama coronel De Luce y creo que lo tienen ustedes aquí detenido.
“Bố cháu là Đại tá de Luce, và cháu biết là các chú đang giữ bố cháu ở đây.”
La Sra. Wong los ha detenido.
bà Vương đã dừng chuyển.
Esta vez el arrastra-pies no se había detenido al pararnos nosotros.
Lần này tiếng chân lê không dừng lại theo chúng tôi.
Fue detenido en abril con este tipo Stocky Green.
Hắn bị bắt vào tháng 4 với một kẻ tên là Stocky Green.
Sin embargo, la construcción fue detenida cuando Japón firmó el Tratado naval de Washington el 6 de febrero de 1922.
Tuy nhiên công việc chế tạo bị tạm dừng sau khi Nhật Bản ký Hiệp ước Hải quân Washington vào ngày 6 tháng 2 năm 1922.
El 11 de diciembre de 2008 fue detenido Bernard Madoff, financiero estadounidense acusado de una estafa multimillonaria.
2008 – Tỷ phú người Mỹ Bernard Madoff bị bắt giữ và bị buộc tội gian lận chứng khoán.
Queda detenido.
Anh bị bắt.
Para entonces, Robert había comprendido que muy posiblemente sus pacientes estaban sufriendo depresión, incluso después de haberse curado del cáncer, porque el medicamento había detenido la producción de neuronas recién nacidas.
Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra.
Tranquilo, como si el tiempo se hubiera detenido.
Yên bình như thể thời gian đã ngừng trôi,
Queda detenida.
Cô đã bị bắt.
Una chica fugitiva, detenida por prostituirse para sobrevivir en la calle, necesitaba un sitio seguro para vivir y crecer, algo con lo que pudimos ayudarla.
Một cô gái chạy trốn, bị bắt vì làm gái để kiếm sống, cần một nơi an toàn để sống và phát triển -- hay thứ gì đó chúng tôi có thể giúp cô ấy.
La mayoría de adolescentes no son detenidos por sexting, pero ¿advinen quién sí?
Hầu hết thanh thiếu niên không bị bắt vì nhắn tin tình dục, bạn đoán được ai sẽ bị bắt không?
Pensé que tenían un detenido.
Tôi tưởng anh đã bắt ai đó rồi.
Tienen detenida a Kim Bauer.
Đang giữ Kim Bauer.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detenido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.