detenerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detenerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detenerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ detenerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dừng lại, ngừng, lưu lại, dừng lại, đứng lại, ngưng lại, đứng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detenerse

dừng lại

(to stop)

ngừng

(come to rest)

lưu lại

(stay)

dừng lại, đứng lại, ngưng lại

(stop)

đứng lại

(stop)

Xem thêm ví dụ

¿Y por qué detenerse ahí?
Và tại sao chúng ta dừng ở đó?
Una de las características de las pruebas de la vida es que parecen hacer que los relojes anden más lentos y luego, hasta parecen casi detenerse.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
En el Libro de Mormón se habla de una época en la que la Iglesia de Dios “empezó a detenerse en su progreso” (Alma 4:10) porque “los del pueblo de la iglesia empezaban a... fijar sus corazones en las riquezas y en las cosas vanas del mundo” (Alma 4:8).
Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8).
Si los usuarios ven varias páginas de un directorio sin detenerse mucho tiempo en una de ellas, es posible que se estén familiarizando con esa área de productos para ver lo que ofrece, o están buscando pero no encuentran nada de especial interés.
Nếu người dùng đang xem nhiều trang trong thư mục mà không dành một lượng thời gian đáng kể trên bất kỳ một trang nào, thì người dùng có thể tự làm quen với lĩnh vực sản phẩm đó để xem những gì bạn cung cấp hoặc họ có thể duyệt nhưng không tìm bất kỳ sở thích đặc biệt nào.
Esto tiene que detenerse.
Điều này nên chấm dứt.
Para asimilar mejor tan astronómica distancia, pensemos en que, a una velocidad de 160 kilómetros por hora y sin detenerse las veinticuatro horas del día, un automóvil tardaría en recorrerla más de cien años.
Để hiểu rõ con số khổng lồ này, hãy nghĩ: Để lái xe hơi vượt khoảng cách xa như thế—ngay cả với vận tốc 160 km/giờ, suốt 24 giờ một ngày—bạn phải mất hơn một trăm năm!
La naturaleza sabe cuando detenerse.
Tự nhiên biết lúc nào phải dừng.
Hasta ahora se creía que solo los animales marinos realizaban viajes tan largos sin detenerse.
Được biết, trước đó chỉ một số động vật biển mới có khả năng dẻo dai như thế mà thôi.
Después de un clic de salida, el sonido y el vídeo deben detenerse.
Sau khi nhấp vào thoát, tất cả âm thanh và video đều phải ngừng.
Las convulsiones tienden a detenerse y arrancar.
Giật cơ có xu hướng dừng rồi lại tiếp tục.
El 24 de septiembre, con sus fuerzas a solo 19 km de Riga, la STAVKA ordenó a Bagramián detenerse, reagruparse y avanzar contra Memel.
Ngày 24 tháng 9, khi chỉ còn cách Riga 19 km, lực lượng của Bagramian được lệnh để lại nhiệm vụ cho hai phương diện còn lại để tiến về Memel.
Accediendo a detenerse en Key West para mi asunto de mañana.
Ngài đã đồng ý dừng lại ở Key West vì công việc của tôi ngày mai.
Esto tiene que detenerse, padre.
Chuyện này phải dừng lại rồi cha
En vez de detenerse a mirar cada palabra, trate de ver varias de un golpe.
Thay vì ngừng lại để nhìn từng chữ, hãy cố nhìn vài chữ cùng lúc.
El sufrimiento tiene que detenerse en algún lugar... y yo estaba decidido a llegar al límite por esta causa.
Phải ngăn được những nỗi đau ở đâu đó... và tôi quyết định đem mình hiến dâng cho lý tưởng này.
Dijo que nos había visto cuando pasaba por el parque y que sintió que debía detenerse.
Bà ta nói rằng bà thấy chúng tôi khi lái xe ngang qua đó và cảm thấy rằng bà nên dừng lại.
La pregunta de Gina le hizo detenerse en seco.
Câu hỏi tiếp theo của Gina làm anh dừng ngay lại.
No veo porque deben detenerse tan solo por mi culpa.
Tôi không hiểu tại sao Veil phải giải tán chỉ vì tôi.
Una vez que encuentran el video perfecto, ese video que los vuelve locos, que les ayuda a entender, o que les hace detenerse y decir:
Khi đã tìm thấy video tuyệt hảo, cái nào mà làm bạn ngạc nhiên nhất, giúp bạn hiểu biết, hoặc là cái nào làm bạn phải dừng lại và thốt lên,
, no es más poderoso que la naturaleza, y donde esta ha puesto sus límites hay que detenerse, guste o no guste.
ở nơi mà thiên nhiên đã định ranh giới thì dù muốn hay không cũng phải dừng lại.
Cabe señalar que en la parábola de Jesús sobre el buen samaritano, un sacerdote y un levita vieron a un hombre herido, pero siguieron por el otro lado del camino en vez de detenerse a ayudarlo (Lucas 10:30-37).
(Lu-ca 16:14; 20:47; Ma-thi-ơ 15:5, 6) Điều đáng chú ý là trong dụ ngôn của Chúa Giê-su về người Sa-ma-ri nhân lành, có một thầy tế lễ và một người Lê-vi thấy một người bị thương nằm bên lề đường, nhưng làm ngơ đi qua, không đến giúp.—Lu-ca 10:30-37.
El hundimiento del Bismarck y el rescate de un número limitado de supervivientes, tuvo lugar en condiciones desesperadas; los barcos británicos tenían órdenes de no detenerse por si había submarinos alemanes en la zona y muchos supervivientes tuvieron que ahogarse.
Vụ chìm Bismarck và giải cứu một số lượng hạn chế những người sống sót đã diễn ra trong điều kiện tuyệt vọng; Các tàu của Anh được lệnh không dừng lại vì được cho là có một chiếc U-boat trong khu vực và nhiều người sống sót đã chết vì bị phơi nhiễm.
En ocasiones, tenía que detenerse para controlar sus emociones antes de finalizar la oración.
Đôi khi ông đã phải ngừng lại để kiềm chế cảm xúc của ông trước khi đọc xong lời cầu nguyện.
¿Pueden detenerse por un segundo, por favor?
Xin anh dừng lại một chút thôi.
Piense en lo siguiente: Para aterrizar de forma segura, la abeja debe reducir su velocidad de aproximación hasta detenerse casi por completo antes de posarse.
Hãy suy nghĩ điều này: Để đậu an toàn, ong mật phải giảm tốc độ bay xuống mức gần như dừng lại trước khi tiếp xúc với vật thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detenerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.