detectar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detectar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detectar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ detectar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detectar

quét

verb

En la frontera hay helicópteros y cámaras que detectan calor.
Người ta có trực thăng và camera quan sát quét các tín hiệu nhiệt dọc theo biên giới

Xem thêm ví dụ

Indique a todos los alumnos que escuchen para detectar las razones por las que algunas personas reciben más edificación espiritual de las reuniones de la Iglesia que otras.
Yêu cầu tất cả các học sinh lắng nghe những lý do tại sao một số người được gây dựng về mặt thuộc linh từ các buổi họp của Giáo Hội nhiều hơn những người khác.
No pueden llegar a un entendimiento de una verdad espiritual con instrumentos que no la pueden detectar.
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.
Nuestra tecnología de seguridad permite detectar eventos sospechosos para proteger mejor tu Cuenta de Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Puede detectar rajaduras en un arma.
Nó có thể kiểm tra được vết rạn nứt của các binh khí khác.
Por último, éste podría servir para aislar y detectar los exosomas de un tipo particular de cáncer al percibir e informar su presencia en cuestión de minutos.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
Solo en un flamenco la tenia se puede reproducir, por lo que para llegar allí, manipula a sus anfitriones camarones en la formación de estas nubes de colores llamativos que son más fáciles de detectar para un flamenco y ser devorados y ese es el secreto del enjambre Artemia.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Los científicos lo usan cada día para detectar la enfermedad y para crear medicamentos innovadores, para modificar los alimentos, para evaluar si nuestros alimentos son seguros para comer o si está contaminados con bacterias mortales.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Las bajas polares pueden ser difíciles de detectar usando los informes atmosféricos convencionales y son de gran peligro para las operaciones en latitudes altas, afectando a la navegación y a las plataformas de gas y petróleo.
Polar low có thể khó được phát hiện bằng cách sử dụng báo cáo thời tiết thông thường và gây nguy hiểm đối với các hoạt động ở vĩ độ cao, chẳng hạn như việc chuyên chở đường biển và các trạm dầu khí.
están gastando millones de dólares en sistemas de detección de emociones, pero están haciéndose la pregunta incorrecta porque están intentando detectar emociones en el rostro y en el cuerpo, pero las emociones no están en el rostro ni en el cuerpo.
đang chi hàng triệu đô la nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện tình cảm, và về cơ bản là họ đặt câu hỏi sai, bởi vì họ đang cố gắng để phát hiện cảm xúc trên mặt và cơ thể, nhưng cảm xúc không nằm ở mặt và cơ thể của bạn.
Probar una URL publicada para detectar posibles errores de indexación:
Để kiểm tra URL đang hoạt động nhằm tìm các lỗi lập chỉ mục có thể có, hãy làm như sau:
Si los buscadores no pueden rastrear páginas con contenido duplicado, no podrán detectar automáticamente que las URL dirigen al mismo contenido, por lo que las considerará páginas independientes y únicas.
Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt.
Esto quiere decir que, al igual que un murciélago emite señales acústicas y luego interpreta el eco que producen, estos peces emiten ondas o impulsos eléctricos —dependiendo de la especie— para después detectar, con unos receptores especiales, las alteraciones que sufren tales campos eléctricos.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Creo que esto tiene implicaciones sobre cómo enseñamos a los niños en la escuela y cómo fomentamos la innovación en nuestro trabajo, pero pensar en el juego y las delicias de esta manera también nos ayuda a detectar lo que vendrá después.
Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo.
(Ayude a los alumnos a detectar la siguiente verdad: El pecado lleva a gran dolor, sufrimiento y remordimiento.)
(Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc).
Su sentido del olfato es tan agudo que le permite detectar una gota de sangre diluida en 100 litros (25 galones) de agua.
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Pida al resto de la clase que escuche para detectar las diferencias entre el testimonio de los tres y el de los ocho testigos.
Mời các học sinh khác của lớp học lắng nghe và tìm ra những điểm khác biệt giữa các chứng ngôn của Ba Nhân Chứng và Tám Nhân Chứng.
Trata de detectar si el descenso en el tráfico sigue algún patrón semanal, mensual o anual.
Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không.
Tras añadir una etiqueta de remarketing a un sitio web, podrás detectar posibles errores de validación a medida que Google Ads sincronice los datos de la etiqueta.
Nếu gần đây bạn đã thêm thẻ tiếp thị lại vào trang web, bạn có thể thấy các lỗi xác thực khi giao diện Google Ads đồng bộ hóa với thẻ mới của bạn.
Así hemos podido detectar más de 5000 planetas en nuestra propia Vía Láctea, y sabemos que hay muchos más por ahí, como he mencionado.
Đây là cách mà chúng ta tìm được hơn 5000 hành tinh trong thiên hà Milky Way, và chúng ta biết ngoài đó còn nhiều nhiều nữa.
Recuerde que debe utilizar el Editor de Google Ads para comprobar sus cambios y detectar posibles errores antes de publicarlos.
Đừng quên yêu cầu Google Ads Editor kiểm tra thay đổi để phát hiện mọi lỗi trước khi đăng.
Con estos datos no solo puede detectar cualquier comportamiento imprevisto: también le servirán para optimizar el rendimiento de su sitio web.
Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình.
Y que de estas dos muestras de sangre podamos comparar el ADN de todas los conocidos indicios del cáncer y con suerte podamos detectar cánceres meses y hasta años antes.
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
Tal como sugiere Angie, es difícil detectar la presión de grupo cuando está afectándote a ti.
Như Angie gợi ý, có thể khó nhận ra áp lực khi nó tác động đến bạn.
Estos dispositivos están hechos para detectar anomalías, no causarlas.
Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường.
Fuentes empleadas para detectar actividad no atribuible a usuarios: Google usa la lista internacional de arañas y robots de IAB/ABCe, así como otros filtros de actividad anterior de robots.
Các nguồn được sử dụng để nhận dạng hoạt động không do con người thực hiện: Google sử dụng danh sách rô-bốt và trình thu thập dữ liệu quốc tế IAB/ABCe cũng như các bộ lọc khác dựa trên các hoạt động trước đó của rô-bốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detectar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.