devise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devise trong Tiếng Anh.

Từ devise trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩ ra, bày, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devise

nghĩ ra

verb

We've devised techniques to maintain the perfect temperature when sewing.
Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.

bày

verb

And the schemes you devise to wrong me.
Cùng mưu mô bày ra để hại tôi.

đặt

verb

Is this but a cunningly devised fable, Esther?
Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?

Xem thêm ví dụ

“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps.
Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp.
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
The government's plan is to devise regulations in March, hold public hearings in April, and roll out the program in the summer of 2016.
Kế hoạch của chính phủ là đưa ra các quy định vào tháng 3, tổ chức các phiên điều trần công khai vào tháng 4 và triển khai chương trình vào mùa hè năm 2016.
And if he dies, there isn't a man alive who could devise a more painful death for your little cunt.
Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu.
The foundation would not have been there, and people would have devised many clever ways to undermine the boss.
Nền móng sẽ không thể có được, và mọi người có thể nghĩ ra nhiều cách khôn khéo để phá hoại người đề xuất.
In 1922, the International Astronomical Union (IAU) devised a list of 88 modern constellations.
Vào năm 1922, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) đã nghĩ ra một danh sách gồm 88 chòm sao hiện đại.
In control theory it is sometimes possible to linearize such classes of systems and apply linear techniques, but in many cases it can be necessary to devise from scratch theories permitting control of nonlinear systems.
Trong lý thuyết điều khiển đôi khi có thể tuyến tính hóa thành các lớp trong hệ thống và áp dụng các kỹ thuật tuyến tính, nhưng trong nhiều trường hợp cần phải nghĩ ra từ các lý thuyết cho phép điều khiển cho hệ thống phi tuyến.
We've devised techniques to maintain the perfect temperature when sewing.
Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.
The Beatles' PRS income increased rapidly, so Epstein asked Isherwood to devise a way of avoiding the tax that Lennon and McCartney would owe.
PRS của The Beatles tăng lên nhanh chóng, và Brian đề nghị với Isherwood tìm cách để giảm thuế mà Lennon cũng như McCartney phải đóng.
Is this but a cunningly devised fable, Esther?
Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?
Yet, some would attribute the genius of devising the original idea to unintelligent evolution.
Tuy nhiên, một số người quy nguồn gốc của những công trình thông minh này cho sự tiến hóa không thông minh.
The solution was to devise an encoded phonetic alphabet for spelling out difficult words.
Giải pháp là tạo ra một bảng chữ cái ngữ âm được mã hóa để đánh vần những từ khó.
Devise an effective education, training and/or skills upgrading scheme for the organization Counter resistance from the employees of companies and align them to overall strategic direction of the organization Provide personal counseling (if required) to alleviate any change-related fears Monitoring implementation and fine-tuning as and when required Change management is faced with the fundamental difficulties of integration and navigation, and human factors.
Devise an effective education, training and/or skills upgrading scheme for the organization.Đưa ra một chương trình giáo dục, đào tạo và / hoặc nâng cấp kỹ năng cho tổ chức Giải quyết sự chống đối từ các nhân viên của các công ty và sắp xếp chúng theo hướng chiến lược tổng thể của tổ chức Cung cấp tư vấn cá nhân (nếu cần) để giảm bớt bất kỳ lo ngại nào liên quan đến thay đổi Giám sát việc thực hiện và tinh chỉnh và khi được yêu cầu Quản lý sự thay đổi là phải đối mặt với những khó khăn cơ bản của hội nhập và điều hướng, và các yếu tố con người.
And we're going over there and bringing the most lethal killing machine ever devised.
Chúng ta đang đến đó và đem theo cỗ máy giết người ghê gớm chưa từng thấy.
But veterinarians have devised an intervention to deal with this foal rejection syndrome that involves increasing oxytocin in the mare.
Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái.
A number of environmental schemes to improve farm incomes have been devised but the industry continues to decline.
Một số đề án môi trường để nâng cao thu nhập của nông dân đã được đặt ra nhưng ngành công nghiệp này vẫn tiếp tục giảm.
Climaxing his denunciation, Arundel wrote: “To fill up the measure of his malice, he devised the expedient of a new translation of the scriptures into the mother tongue.”
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Albee devised a product that was known as "Little Dot Perfume Set", consisting of five bottles of perfumes assembled in a box kit.
Albee đã nghĩ ra một sản phẩm được gọi là "Bộ nước hoa Little Dot", bao gồm năm chai nước hoa được lắp ráp trong một bộ hộp.
What is the legitimacy of diplomacy, of the the solution we devise as diplomats if they cannot be reflected and understood by also these broader forces of societies that we now very loosely call groups?
Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là "nhóm"?
I am thrilled that your great field marshal has devised such a plan.
Tôi rất lo lắng khi ông thống chế của ông nghĩ ra một kế hoạch như vậy.
Everyone designs who devises courses of action aimed at changing existing situations into preferred ones.
Tất cả những người thực hành thiết kế đều đã có hành động nào đó hướng tới việc thay đổi các tình huống hiện thời theo hướng tích cực.
As the war turned against the Japanese and their fleet no longer had free rein in the Pacific, the Commander-in-Chief of the Japanese Combined Fleet, Admiral Isoroku Yamamoto, devised a daring plan to attack New York, Washington D.C., and other large American cities.
Khi mà chiến tranh chuyển sang thế bất lợi cho Nhật Bản và các hạm đội của họ không thể di chuyển một cách tự do không hạn chế trên Thái Bình Dương nữa Tổng tư lệnh của hạm đội Liên Hợp Nhật Bản, đô đốc Yamamoto Isoroku đã quyết định xây dựng một kế hoạch táo bạo là tấn công thành phố New York, Washington D.C và các thành phố khác của Hoa Kỳ cũng như phá hủy kênh đào Panama.
Instead, he's devised a slightly more elaborate solution: building three identical planes for the mission.
Thay vào đó, ông đã phát minh ra một giải pháp khá phức tạp: chế tạo ba chiếc máy bay giống nhau cho sứ mệnh này.
10 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘In that day thoughts will come into your heart, and you will devise an evil plan.
10 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Vào ngày ấy, lòng ngươi sẽ nảy sinh các ý đồ, ngươi sẽ nghĩ ra mưu kế độc ác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.